tå
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | tå | tåa, tåen |
Số nhiều | tær | tærne |
tå gđc
- Ngón chân.
- Mennesket har fem tår på hver fot.
- å gå på tå hev — Đi nhón chân.
- fra topp til tå — Từ đầu đến chân.
- å tråkke noen på tærne — 1) Dẫm lên chân ai. 2) Làm nhục, sỉ nhục ai.
- å ha hull på tåen — (Vớ) Bị rách ở ngón chân cái.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (0) stortå: Ngón chân cái.
Tham khảo
[sửa]- "tå", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)