iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.
iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.



Link to original content: https://vi.wiktionary.org/wiki/gris
gris – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

gris

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Catalan

[sửa]

Tính từ

[sửa]

gris (gc grisa, số nhiều grisos, số nhiều gc grises)

  1. Màu xám.
  2. Tầm thường, chán.

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực gris
/ɡʁi/
gris
/ɡʁi/
Giống cái grise
/ɡʁiz/
grises
/ɡʁiz/

gris /ɡʁi/

  1. Xám.
    Robe grise — áo xám
    Substance grise — (giải phẫu) học chất xám (vỏ não)
  2. Xám xịt, âm u.
    Un matin gris — một buổi sáng âm u
  3. tóc hoa râm.
    Il est déjà tout gris — anh ấy đã tóc hoa râm
  4. Buồn bã.
    Pensées grises — ý nghĩ buồn bã
  5. Lửng lơ, lờ mờ.
    Chanson grise — bài hát lửng lơ
  6. Chếch choáng hơi men.
    faire grise mine à quelqu'un — tiếp ai nhạt nhẽo

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
gris
/ɡʁi/
gris
/ɡʁi/

gris /ɡʁi/

  1. Màu xám.
  2. Quần áo xám.
    Habillé de gris — mặc quần áo xám
  3. Thuốc lá loại thường (gói giấy xám).

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Na Uy

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Xác định Bất định
Số ít gris grisen
Số nhiều griser grisene

gris

  1. Heo, lợn.
    å gi grisene mat å slakte en gris
    å være feit som en gris — Mập như heo
    å skrike som en stukken gris — La như heo bị chọc tiết.
    Det ligner ikke grisen. — Chẳng ra cái thứ gì cả!
  2. Người dơ dáy, bẩn thỉu. Người dâm đãng.
    Din gris!

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Occitan

[sửa]

Tính từ

[sửa]

gris  (số ít giống cái grisa, số nhiều giống đực griss, số nhiều giống cái grisas)

  1. Xám.

Tiếng Tây Ban Nha

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Có lẽ từ tiếng Oc gris.

Tính từ

[sửa]

gris (số nhiều grises)

  1. Xám.
  2. (thuộc) Cảnh sát quốc gia Tây Ban Nha (có quân phục màu xám).
  3. Buồn bã, rầu rĩ.
  4. U ám, ảm đạm (bầu trời).
    Un día gris de invierno.
  5. Uể oải, yếu đuối, chậm chạp.
  6. Không đúng hay sai.

Đồng nghĩa

[sửa]
u ám
uể oải

Từ ghép

[sửa]

Danh từ

[sửa]

gris  (số nhiều grises)

  1. Màu xám.
  2. Loại con sócSiberia.
  3. (Thông thường) Gió mát hay lạnh.

Đồng nghĩa

[sửa]
loại con sóc

Thành ngữ

[sửa]

Tiếng Thụy Điển

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Biến tố cho gris Số ít Số nhiều
chung Bất định Hạn định Bất định Hạn định
Danh cách gris grisen grisar grisarna
Sở hữu cách gris grisens grisars grisarnas

gris

  1. Con heo; loài thú thuộc chi Sus.
  2. Người bẩn thỉu.

Đồng nghĩa

[sửa]
con heo
người bẩn thỉu

Từ liên hệ

[sửa]