Sonchus
Giao diện
Sonchus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Phân họ (subfamilia) | Cichorioideae |
Tông (tribus) | Cichorieae[1] |
Phân tông (subtribus) | Hyoseridinae |
Chi (genus) | Sonchus L., 1753[2] |
Loài điển hình | |
Sonchus oleraceus[3][4] L., 1753[5] | |
Các loài | |
97. Xem bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1][6] | |
Danh sách
|
Sonchus là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).[7]
Phần lớn các loài trong chi này là cây thân thảo một năm, một vài loài là cây lâu năm và một số loài thậm chí là cây thân gỗ (phân chi Dendrosonchus, giới hạn ở quần đảo Canaria).[8][9][10][11][12]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài Sonchus là bản địa Cựu thế giới, nhưng một số loài đã du nhập vào Tân thế giới.[6]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi Sonchus gồm khoảng 97 loài:[6]
- Sonchus acaulis Dum.Cours., 1811
- Sonchus afromontanus R.E.Fr., 1925
- Sonchus araraticus Nazarova & Barsegyan, 1983
- Sonchus arboreus DC., 1838
- Sonchus arvensis L., 1753 - Rổng cúc đồng.[13]
- Sonchus asper (L.) Hill, 1769 - Nhũ cúc, rổng cúc nhọn, tục đoạn cúc, cúc nhọn.[13]
- Sonchus berteroanus (Decne.) S.C.Kim & Mejías, 2012
- Sonchus bipontini Asch., 1867
- Sonchus bornmuelleri Pit., 1909
- Sonchus bourgeaui Sch.Bip., 1849
- Sonchus brachylobus Webb, 1849
- Sonchus brachyotus DC., 1838
- Sonchus brassicifolius S.C.Kim & Mejías, 2012
- Sonchus briquetianus Gand., 1909
- Sonchus bupleuroides (Font Quer) N.Kilian & Greuter, 2003
- Sonchus camporum (R.E.Fr.) Boulos ex C.Jeffrey, 1966
- Sonchus canariensis (Sch.Bip.) Boulos, 1967
- Sonchus capillaris Svent., 1960
- Sonchus cavanillesii Caball., 1946
- Sonchus congestus Willd., 1807
- Sonchus crassifolius Pourr. ex Willd., 1803
- Sonchus daltonii Webb, 1849
- Sonchus dregeanus DC., 1838
- Sonchus erzincanicus V.A.Matthews, 1974
- Sonchus esperanzae N.Kilian & Greuter, 2004
- Sonchus fauces-orci Knoche, 1923
- Sonchus fragilis Ball, 1873
- Sonchus friesii Boulos, 1967
- Sonchus fruticosus L.f., 1782
- Sonchus gandogeri Pit., 1909
- Sonchus gigas Boulos ex Humbert, 1963
- Sonchus gomeraensis Boulos, 1967
- Sonchus grandifolius Kirk, 1894
- Sonchus gummifer Link, 1825
- Sonchus heterophyllus (Boulos) U.Reifenb. & A.Reifenb., 1996
- Sonchus hierrensis (Pit.) Boulos, 1967
- Sonchus hotha C.B.Clarke, 1876
- Sonchus hydrophilus Boulos, 1965
- Sonchus integrifolius Harv., 1865
- Sonchus jacottetianus Thell., 1926
- Sonchus jainii Chandrab., V.Chandras. & N.C.Nair, 1984
- Sonchus kirkii Hamlin, 1976
- Sonchus laceratus (Phil.) S.C.Kim & Mejías, 2012
- Sonchus latifolius (Lowe) R.Jardim & M.Seq., 2011
- Sonchus leptocephalus Cass., 1826
- Sonchus lidii Boulos, 1967
- Sonchus lobatiflorus S.C.Kim & Mejías, 2012
- Sonchus luxurians (R.E.Fr.) C.Jeffrey, 1966
- Sonchus macrocarpus Boulos & C.Jeffrey, 1969
- Sonchus maculigerus H.Lindb., 1932
- Sonchus malayanus Miq., 1856
- Sonchus marginatus (Bertero ex Decne.) S.C.Kim & Mejías, 2012
- Sonchus maritimus L., 1759
- Sonchus masguindalii Pau & Font Quer, 1928
- Sonchus mauritanicus Boiss. & Reut., 1852
- Sonchus megalocarpus (Hook.f.) J.M.Black, 1929
- Sonchus melanolepis Fresen., 1839
- Sonchus micranthus (Bertero ex Decne.) S.C.Kim & Mejías, 2012
- Sonchus microcarpus (Boulos) U.Reifenb. & A.Reifenb., 1996
- Sonchus microcephalus Mejías, 1990
- Sonchus nanus Sond. ex Harv., 1865
- Sonchus neriifolius (Decne.) S.C.Kim & Mejías, 2012
- Sonchus novae-zelandiae (Hook.f.) B.D.Jacks., 1895
- Sonchus obtusilobus R.E.Fr., 1925
- Sonchus oleraceus L., 1753 - Diếp dại, tục đoạn rau, rau nhũ cúc, rau cúc sữa, rau diếp đắng.[13]
- Sonchus ortunoi Svent., 2013
- Sonchus palmensis (Webb) Boulos, 1967
- Sonchus palustris L., 1753
- Sonchus parathalassius J.G.Costa ex R.Jardim & M.Seq., 2011
- Sonchus pendulus (Sch.Bip.) Sennikov, 1999
- Sonchus phoeniciformis S.C.Kim & Mejías, 2012
- Sonchus pinnatifidus Cav., 1801
- Sonchus pinnatus Aiton, 1789
- Sonchus pitardii Boulos, 1967
- Sonchus platylepis Webb & Berthel., 1849
- Sonchus pruinatus (Johow) S.C.Kim & Mejías, 2012
- Sonchus pustulatus Willk., 1865
- Sonchus radicatus Aiton, 1789
- Sonchus regis-jubae Pit., 1909
- Sonchus regius (Skottsb.) S.C.Kim & Mejías, 2012
- Sonchus saudensis Boulos, 1983
- Sonchus schweinfurthii Oliv. & Hiern, 1877
- Sonchus sinuatus S.C.Kim & Mejías, 2012
- Sonchus sosnowskyi Schchian, 1949
- Sonchus splendens S.C.Kim & Mejías, 2012
- Sonchus stenophyllus R.E.Fr., 1925
- Sonchus suberosus Zohary & P.H.Davis, 1947
- Sonchus sventenii U.Reifenb. & A.Reifenb., 1996
- Sonchus tectifolius Svent., 1969
- Sonchus tenerrimus L., 1753
- Sonchus transcaspicus Nevski, 1937
- Sonchus tuberifer Svent., 1948
- Sonchus ustulatus Lowe, 1831
- Sonchus webbii Sch.Bip., 1849
- Sonchus wightianus DC., 1838 - Nhũ cúc đồng, rổng cúc đồng.[13]
- Sonchus wildpretii U.Reifenb. & A.Reifenb., 1992
- Sonchus wilmsii R.E.Fr., 1925
Lai ghép
[sửa | sửa mã nguồn]- Sonchus × aemulus Merino, 1916
- Sonchus × beltraniae U.Reifenb. & A.Reifenb., 1997. Lưu ý: Danh pháp S. beltraniae (U.Reifenb. & A.Reifenb.) N.Kilian & Greuter, 2003 là không hợp lệ (nom. illeg.), do là đồng danh muộn của Sonchus × beltraniae U.Reifenb. & A.Reifenb., 1997. S. beltraniae = S. esperanzae N.Kilian & Greuter, 2004.
- Sonchus × jaquiniocephalus Svent., 1969
- Sonchus × maynari Svent., 1960
- Sonchus × novocastellanus Cirujano, 1983
- Sonchus × prudhommei Bouchard, 1951 = S. arvensis × S. asper
- Sonchus × rokosensis Sutorý, 1990 = S. asper × S. oleraceus
- Sonchus × rotundilobus Popov ex Kovalevsk., 1962 = S. asper × S. oleraceus
- Sonchus × rupicola (Svent.) A.Santos & Mejías, 2013 = S. bupleuroides × S. pendulus
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Flann, C (ed) 2009+ Global Compositae Checklist [liên kết hỏng]
- ^ Carl Linnaeus, 1753. Sonchus. Species Plantarum 2: 793.
- ^ N. L. Britton & A. Brown, 1913. Sonchus. An illustrated flora of the northern United States, Canada and the British possessions: from Newfoundland to the parallel of the southern boundary of Virginia, and from the Atlantic Ocean westward to the 102d meridian (ấn bản 2) 3: 316.
- ^ Tropicos, Sonchus L.
- ^ Carl Linnaeus, 1753. Sonchus oleraceus. Species Plantarum 2: 794.
- ^ a b c Sonchus trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 16-01-2023.
- ^ The Plant List (2010). “Sonchus”. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
- ^ Về các loài thân gỗ, xem Seung-Chul Kim et al., 1996. A common origin for woody Sonchus and five related genera in the Macaronesian islands: Molecular evidence for extensive radiation. Proceedings of the National Academy of Sciences USA 93: 7743-7748, doi:10.1073/pnas.93.15.7743.
- ^ Flora of China Vol. 20-21 Page 239 苦苣菜属 (ku ju cai shu, khổ cự thái chúc) Sonchus Linnaeus, Sp. Pl. 2: 793. 1753.
- ^ Altervista Flora Italiana genere Sonchus photos and distribution maps for several species.
- ^ “Atlas of Living Australia”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2016.
- ^ Flora Zambesiaca
- ^ a b c d Có tại Việt Nam.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Sonchus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Sonchus tại Wikispecies