iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.
iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.



Link to original content: https://vi.wikipedia.org/wiki/Sancheong
Sancheong – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Sancheong

Sancheong
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên
 • Hangul산청
 • Hanja山淸
 • Romaja quốc ngữSancheong
 • McCune–ReischauerSanch'ŏng
Hiệu kỳ của Sancheong
Hiệu kỳ
Sancheong trên bản đồ Thế giới
Sancheong
Sancheong
Quốc giaHàn Quốc
Phân cấp hành chính1 eup, 10 myeon
Diện tích
 • Tổng cộng794,59 km2 (306,79 mi2)
Dân số (2001)[1]
 • Tổng cộng39.863
 • Mật độ50,2/km2 (130/mi2)

Sancheong (âm Hán Việt: Sơn Thanh) là một quận ở đạo (tỉnh) Gyeongsang Nam, Hàn Quốc. Quận này có diện tích 794,59 km², dân số năm 2001 là 39.863 người.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Sancheong
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 6.0
(42.8)
8.4
(47.1)
13.4
(56.1)
20.0
(68.0)
24.6
(76.3)
27.5
(81.5)
29.5
(85.1)
30.3
(86.5)
26.6
(79.9)
21.9
(71.4)
14.9
(58.8)
8.7
(47.7)
19.3
(66.7)
Trung bình ngày °C (°F) 0.1
(32.2)
2.0
(35.6)
6.6
(43.9)
12.7
(54.9)
17.5
(63.5)
21.4
(70.5)
24.6
(76.3)
25.0
(77.0)
20.2
(68.4)
14.0
(57.2)
7.6
(45.7)
2.1
(35.8)
12.8
(55.0)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −4.7
(23.5)
−3.4
(25.9)
0.6
(33.1)
5.9
(42.6)
11.0
(51.8)
16.4
(61.5)
20.9
(69.6)
21.2
(70.2)
15.7
(60.3)
8.2
(46.8)
1.9
(35.4)
−3.1
(26.4)
7.6
(45.7)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 28.4
(1.12)
43.9
(1.73)
68.5
(2.70)
97.5
(3.84)
104.3
(4.11)
193.9
(7.63)
324.8
(12.79)
366.9
(14.44)
222.3
(8.75)
48.3
(1.90)
38.5
(1.52)
19.3
(0.76)
1.556,6
(61.28)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 4.9 5.5 7.3 8.3 8.7 9.5 14.1 13.4 8.7 4.7 5.3 4.0 94.4
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 58.5 58.7 59.0 58.7 64.1 71.3 78.4 78.1 76.1 70.0 65.3 60.9 66.6
Số giờ nắng trung bình tháng 172.9 178.3 207.6 224.2 231.6 189.8 171.3 176.4 169.0 197.2 163.5 161.1 2.244,4
Nguồn: [2]

Đơn vị kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “¾Èµ¿½Ãû Åë°è¿¬º¸”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2009.
  2. ^ “평년값자료(1981–2010) 산청(289)”. Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2011.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]