Riggisberg
Giao diện
Riggisberg | |
---|---|
Quốc gia | Thụy Sĩ |
Bang | Bern |
Huyện | Bern-Mittelland |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 29,9 km2 (115 mi2) |
Độ cao | 762 m (2,500 ft) |
Dân số (2017-12-31)[2] | |
• Tổng cộng | 2.491 |
• Mật độ | 8,3/km2 (22/mi2) |
Mã bưu chính | 3132 |
Mã SFOS | 0879 |
Giáp với | Burgistein, Kirchenthurnen, Lohnstorf, Mühlethurnen, Rüeggisberg, Rümligen, Rüti bei Riggisberg |
Trang web | www SFSO statistics |
Riggisberg là một đô thị trong huyện Bern-Mittelland, bang Bern, Thụy Sĩ. Đô thị này có diện tích 34,50 km2,[3] dân số thời điểm tháng 12 năm 2020 là 3034 người.[4]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Federal Statistical Office. Truy cập 13 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Federal Statistical Office. Truy cập 12 tháng 1 năm 2019.
- ^ Statistik, Bundesamt für (14 tháng 2 năm 2020). “Generalisierte Grenzen 2020: Hilfsdatei | Publikation”. Bundesamt für Statistik (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2022.
- ^ Statistik, Bundesamt für (1 tháng 9 năm 2021). “Ständige Wohnbevölkerung nach Staatsangehörigkeitskategorie, Geschlecht und Gemeinde, definitive Jahresergebnisse, 2020 - 2020 | Tabelle”. Bundesamt für Statistik (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2022.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Riggisberg.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]