Phủ (định hướng)
Giao diện
Tra phủ trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Phủ có thể có nghĩa là:
- Một toà nhà, nơi đặt trụ cơ quan chính quyền như Phủ Chủ tịch, Phủ Thủ tướng...
- Kiểu kiến trúc tôn giáo của Đạo giáo hoặc quan phủ, tương tự như đền, miếu: phủ Giày, phủ Tây Hồ, phủ Vườn Thiên, phủ Đông Vương, phủ Chợ, Phủ thờ…
- Đơn vị hành chính thời phong kiến tại Đông Á: phủ (đơn vị hành chính)
- Tên các cơ quan trong cơ thể con người theo Đông y: vị, đởm, tam tiêu, bàng quang, tiểu trường, đại trường; gọi chung là lục phủ
- Tên cũ chỉ một loại vũ khí dạng rìu.
- Tên công trình một nơi thờ cúng trong Tín ngưỡng thờ Mẫu Việt Nam
Trong toán học
[sửa | sửa mã nguồn]- Một tập hợp các không gian con bao hàm không gian lớn. Chi tiết xem Phủ (tô pô).
- Một không gian được tạo thành từ các phiên bản của một không gian nền. Chi tiết xem Không gian phủ.
Khác
[sửa | sửa mã nguồn]- Động từ