Myeon (phân cấp hành chính)
Giao diện
Myeon | |
Hangul | |
---|---|
Hanja | |
Romaja quốc ngữ | myeon |
McCune–Reischauer | myŏn |
Chính quyền địa phương của Hàn Quốc |
---|
Tỉnh |
Thành phố đặc biệt (Seoul) |
Thành phố đô thị (danh sách) |
Thành phố tự trị đặc biệt (Sejong) |
Tỉnh (danh sách) |
Tỉnh tự trị đặc biệt (Jeju, Gangwon và Jeonbuk) |
Cấp thành phố |
Thành phố đặc biệt (danh sách) |
Thành phố (danh sách) |
Huyện (danh sách) |
Quận tự trị (danh sách) |
Cấp dưới thành phố |
Thành phố hành chính (danh sách) |
Quận không tự trị (danh sách) |
Phường và thị trấn |
Thị trấn |
Xã |
Phường |
Ấp |
Ấp |
Cộng đồng |
Thôn |
Myeon, myŏn hoặc myon là một đơn vị hành chính của cả Triều Tiên và Hàn Quốc tương tự như đơn vị xã.
Hàn Quốc
[sửa | sửa mã nguồn]Cùng với eup, myeon là của một huyện ("gun") và một vài thành phố ("si") có dân số ít hơn 500.000. Myeon có số lượng dân số ít hơn "eup" và đại diện cho các vùng nông thôn của một huyện hoặc thành phố. Myeon được chia thành ấp ("ri"). Giới hạn dân số tối thiểu là 6.000.[1][2]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “면 面” [Myeon] (bằng tiếng Hàn). Nate / Encyclopedia of Korean Culture. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2009.
- ^ “면 面” [Myeon] (bằng tiếng Hàn). Nate / Encyclopædia Britannica. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2009.
- “면 面” [Myeon] (bằng tiếng Hàn). Doosan Encyclopedia. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2009.[liên kết hỏng]