iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.
iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.



Link to original content: https://vi.wikipedia.org/wiki/Lviv_(tỉnh)
Lviv (tỉnh) – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Lviv (tỉnh)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tỉnh Lviv
Львівська область
L'vivs'ka oblast'
—  Tỉnh (oblast)  —
Cờ của Tỉnh Lviv
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Tỉnh Lviv
Huy hiệu
Tên hiệu: Львівщина (Lvivshchyna)
Vị trí của Tỉnh Lviv (đỏ) ở Ukraina (xanh)
Vị trí của Tỉnh Lviv (đỏ) ở Ukraina (xanh)
Tỉnh Lviv trên bản đồ Thế giới
Tỉnh Lviv
Tỉnh Lviv
Quốc gia Ukraina
Đặt tên theoLviv sửa dữ liệu
Trung tâm hành chínhLviv
Chính quyền
 • Thống đốcVasyl Horbal[1] (PoR[1])
 • Chủ tịchMyroslav Senyk[2] (OU)
Diện tích
 • Tổng cộng21.833 km2 (8,430 mi2)
Thứ hạng diện tíchHạng thứ 17
Dân số (2009[3])
 • Tổng cộng2.552.900
 • Mật độ120/km2 (300/mi2)
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã vùng+380-32
Mã ISO 3166UA-46
Thành phố kết nghĩaKaunas sửa dữ liệu
Số huyện20
Số thành phố quan trọng cấp tỉnh9
Tổng số thành phố (tổng cộng)44
Số thị trấn34
Số làng1849
FIPS 10-4UP15
Trang webwww.loda.gov.ua

'Lviv (tiếng Ukraina: Львівська область, chuyển tự: L'vivs'ka oblast) là một tỉnh của Ukraina, giáp biên giới với các tỉnh LubelskiePodkarpackie của Ba Lan. Tỉnh lỵ đóng ở Lviv. Tỉnh có diện tích 21.833 km2, dân số năm 2009 là 2.552.900 người.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Horbal appointed Lviv regional governor, Kyiv Post (ngày 20 tháng 4 năm 2010)
  2. ^ “Oblast Council website”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2011.
  3. ^ “Ukraine Census, Population as of 1st January 2009”. State Statistics Committee of Ukraine. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2009.