Louisville, Colorado
Giao diện
Thành phố Louisville, Colorado | |
---|---|
— Thành phố — | |
Thư viện công cộng Louisville, xây năm 2006. American Institute of Architects Award, 2007. | |
Vị trí ở quận Boulder và tiểu bang Colorado | |
Tọa độ: 39°58′33″B 105°8′38″T / 39,97583°B 105,14389°T | |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Tiểu bang | State of Colorado |
Quận[1] | Boulder County |
Hợp nhất | ngày 3 tháng 6 năm 1882[2] |
Chính quyền | |
• Kiểu | Home Rule Municipality[1] |
• Thị trưởng | Chuck Sisk |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 8,6 mi2 (22,2 km2) |
• Đất liền | 8,5 mi2 (22,1 km2) |
• Mặt nước | 0,0 mi2 (0,1 km2) |
Độ cao3 | 5.335 ft (1.626 m) |
Dân số (2000) | |
• Tổng cộng | 18,937 |
• Mật độ | 2.223,6/mi2 (858,2/km2) |
Múi giờ | MST (UTC-7) |
• Mùa hè (DST) | MDT (UTC-6) |
Mã bưu điện[3] | 80027-80028 |
Highways | US 36, SH 42, NW Parkway |
Trang web | City of Louisville |
Louisville là một thành phố thuộc quận Boulder, tiểu bang Colorado, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích km², dân số thời điểm năm 2000 theo điều tra của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 18.937 người2. Louisville đã bắt đầu là một cộng đồng khai thác khoáng sản năm 1877, đã trải qua một giai đoạn bạo động lao động đầu thế kỷ 20 và sau đó các mỏ bị đóng cửa cuối thập niên 1950.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Active Colorado Municipalities”. State of Colorado, Department of Local Affairs. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2007.
- ^ “Colorado Municipal Incorporations”. State of Colorado, Department of Personnel & Administration, Colorado State Archives. ngày 1 tháng 12 năm 2004. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2007.
- ^ “ZIP Code Lookup” (JavaScript/HTML). United States Postal Service. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2007.