iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.
iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.



Link to original content: https://vi.wikipedia.org/wiki/La_Rochelle
La Rochelle – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

La Rochelle

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

La Rochelle

Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Nouvelle-Aquitaine
Tỉnh Charente-Maritime
Quận La Rochelle
Tổng Chef-lieu của 9 tổng
Liên xã Communauté d'agglomération de La Rochelle
Xã (thị) trưởng Jean-François Fountaine
(2014-2020)
Thống kê
Độ cao 0–28 m (0–92 ft)
(bình quân 4 m (13 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
INSEE/Mã bưu chính 17300/ 17000

La Rochelle là tỉnh lỵ của tỉnh Aunis trước đây và tỉnh Charente-Maritime hiện nay, thuộc vùng Nouvelle-Aquitaine của nước Pháp, có dân số là 80.014 người (thời điểm 2012).

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của La Rochelle
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 16.3
(61.3)
21.2
(70.2)
25.0
(77.0)
29.1
(84.4)
33.6
(92.5)
40.5
(104.9)
39.0
(102.2)
38.2
(100.8)
34.6
(94.3)
30.1
(86.2)
22.2
(72.0)
18.7
(65.7)
40.5
(104.9)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 9.1
(48.4)
10.2
(50.4)
13.0
(55.4)
15.5
(59.9)
19.1
(66.4)
22.3
(72.1)
24.4
(75.9)
24.5
(76.1)
22.1
(71.8)
18.1
(64.6)
13.0
(55.4)
9.7
(49.5)
16.8
(62.2)
Trung bình ngày °C (°F) 6.6
(43.9)
7.1
(44.8)
9.6
(49.3)
11.8
(53.2)
15.4
(59.7)
18.5
(65.3)
20.5
(68.9)
20.5
(68.9)
18.1
(64.6)
14.7
(58.5)
10.0
(50.0)
7.1
(44.8)
13.4
(56.1)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 4.0
(39.2)
4.1
(39.4)
6.3
(43.3)
8.1
(46.6)
11.7
(53.1)
14.6
(58.3)
16.7
(62.1)
16.5
(61.7)
14.0
(57.2)
11.3
(52.3)
7.1
(44.8)
4.5
(40.1)
9.9
(49.8)
Thấp kỉ lục °C (°F) −11.5
(11.3)
−13.6
(7.5)
−6.6
(20.1)
−1.2
(29.8)
1.9
(35.4)
4.9
(40.8)
8.1
(46.6)
8.8
(47.8)
5.4
(41.7)
−0.4
(31.3)
−5.4
(22.3)
−9.5
(14.9)
−13.6
(7.5)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 74.0
(2.91)
56.8
(2.24)
53.9
(2.12)
64.9
(2.56)
55.8
(2.20)
39.1
(1.54)
43.9
(1.73)
45.0
(1.77)
60.3
(2.37)
91.9
(3.62)
93.5
(3.68)
87.9
(3.46)
767.0
(30.20)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 11.9 9.1 9.7 10.3 9.3 6.7 6.6 6.3 7.4 11.9 12.4 12.5 114.1
Số ngày tuyết rơi trung bình 1.0 0.9 0.5 0.2 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.2 0.9 3.7
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 87 84 80 78 79 77 76 77 79 83 86 88 81.2
Số giờ nắng trung bình tháng 84.3 114.6 165.8 196.8 231.3 261.2 271.0 259.6 212.1 140.5 92.3 76.3 2.105,5
Nguồn 1: Meteo France[1][2][3]
Nguồn 2: Infoclimat.fr[4]

Những người con của thành phố

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Données climatiques de la station de La Rochelle” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2014.
  2. ^ “Climat Poitou-Charentes” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2014.
  3. ^ “La Rochelle (17)” (PDF). Fiche Climatologique: Statistiques 1981–2010 et records (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2018.
  4. ^ “Normes et records 1961–1990: La Rochelle Aérodrome (17) – altitude 22m” (bằng tiếng Pháp). Infoclimat. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]