iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.
iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.



Link to original content: https://vi.wikipedia.org/wiki/Kim_Dong-Hyun
Kim Dong-Hyun – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Kim Dong-Hyun

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dong Hyun Kim
김동현
金東炫
Kim vào tháng 11 năm 2012
Ngày sinh

Nơi sinh
Kim Bong[1]
17 tháng 11, 1981 (43 tuổi)
Suwon, Hàn Quốc
Tên bản ngữ김동현
金東炫
Biệt danhStun Gun
Memi(Cicada)
Quốc tịchHàn Quốc
Cao6 ft 1 in (1,85 m)
Nặng170 lb (77 kg; 12 st 2 lb)
Hạng cânWelterweight (2007–nay)
Lightweight (2004–2007)
Sải tay76 in[2]
Võ thuậtJudo, Hapkido, Taekwondo, Nhu thuật Brazil, Đấu vật
Đến từBusan, Hàn Quốc
ĐộiBusan Team MAD
Hạng     Đai đen hạng 4 Judo[3]
     Đai đen hạng 3 Taekwondo[4]
     Đai đen Hapkido
     Đai nâu Brazilian Jiu-Jitsu[4]
Năm hoạt động2004–present
Sự nghiệp Mixed Martial Arts
Tổng28
Thắng22
Knockout9
Submission2
Phán quyết của trọng tài11
Thua4
Knockout3
Phán quyết của trọng tài1
Hòa1
No contest1
Thông tin khác
Thành tích MMA trên Sherdog
Kim Dong-Hyun
Hangul
김동현
Hanja
Romaja quốc ngữGim Donghyeon
McCune–ReischauerKim Tonghyŏn

Kim Dong-Hyun (tiếng Triều Tiên: 김동현), sinh ngày 17 tháng 11 năm 1981 tại Suwon, là một MMA Hàn Quốc, đã tham gia thi đấu tại Ultimate Fighting Championship từ năm 2008.

Liên kết

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Jeong, Yeo-jin (ngày 28 tháng 7 năm 2018). '아형' 김동현 "과거 본명 김봉, 최양락 팬인 아버지 때문" (bằng tiếng Hàn). JOINS. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2019.
  2. ^ “FightMetric LLC:.: The World's First Comprehensive MMA Statistics Provider”. www.fightmetric.com.
  3. ^ “Dong Hyun "Stun Gun" Kim - Official UFC Fighter Profile”. UFC.com. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2015.
  4. ^ a b 《Let's Play Soccer》190815