iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.
iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.



Link to original content: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_sách_thành_phố_Đan_Mạch
Danh sách thành phố Đan Mạch – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Danh sách thành phố Đan Mạch

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là danh sách các thị trấn ở Đan Mạch và 2 lãnh thổ tự trị (bao gồm Quần đảo FaroeGreenland).

Bản đồ Đan Mạch
Copenhagen, thủ đô của Đan Mạch
Aarhus
Odense
Aalborg
Thành phố đông dân nhất Đan Mạch 1 tháng 1 năm 2010[1]1
# Thành phố Dân số năm 2010 Thay đổi so với 2009 Dân số năm 2009
1 Copenhagena 528.208 Tăng 9.634 518.574
2 Aarhus 306.914 Tăng 3.049 303.865
3 Odense 166.305 Tăng 7.627 158.678
4 Aalborgb 102.312 Tăng 815 101.497
5 Frederiksberga 96.718 Tăng 1.689 95.029
6 Esbjerg 71.459 Tăng 434 71.025
7 Gentoftea 71.052 Tăng 1.258 69.794
8 Gladsaxea 64.102 Tăng 869 63.233
9 Randers 60.227 Tăng 385 59.842
10 Kolding 57.087 Tăng 838 56.249
11 Horsens 52.998 Tăng 480 52.518
12 Lyngby-Taarbæka 51.887 Tăng 355 51.532
13 Vejle 50.832 Tăng 178 50.654
14 Hvidovrea 49.724 Tăng 358 49.366
15 Roskilde 46.701 Tăng 409 46.292
16 Helsingør 46.125 Tăng 97 46.028
17 Herning 45.890 Tăng 420 45.470
18 Silkeborg 42.396 Tăng 417 41.979
19 Næstved 41.729 Tăng 12 41.717
20 Greve Stranda 40.762 Giảm 127 40.889
21 Tårnbya 40.045 Giảm 169 40.214
22 Fredericia 39.513 Tăng 29 39.484
23 Ballerupa 38.760 Tăng 31 38.729
24 Rødovrea 36.233 Tăng 5 36.228
25 Viborg 35.656 Tăng 548 35.108
26 Køge 34.937 Tăng 204 34.733
27 Holstebro 34.024 Giảm 38 34.062
28 Brøndbya 33.588 Giảm 174 33.762
29 Taastrupa 32.260 Tăng 158 32.102
30 Slagelse 31.918 Tăng 236 31.682
31 Hillerød 29.951 Tăng 268 29.683
32 Albertslunda 27.457 Giảm 249 27.706
33 Sønderborg 27.194 Tăng 15 27.179
34 Svendborg 27.113 Giảm 66 27.179
35 Herleva 26.462 Giảm 173 26.635
36 Holbæk 27.157 Tăng 534 26.623
37 Hjørring 24.892 Giảm 71 24.963
38 Hørsholm3 23.814 Tăng 279 23.535
39 Frederikshavn 23.331 Giảm 18 23.511
40 Glostrupa 21.296 New New
41 Haderslev 21.293 Giảm 142 21.435
42 Nørresundbyb 21.120 Tăng 156 20.964
43 Ringsted 20.767 Tăng 192 20.575
44 Ølstykke-Stenløse2 20.648 New New
45 Skive 20.565 Giảm 121 20.686

1 = Tất cả các thành phố với dân số từ 20.000 người trở lên.
2 = Ølstykke-Stenløse là một thành phố mới, được tạo ra từ một khu vực đô thị giữa ØlstykkeStenløse vào ngày 1 tháng 1 năm 2010.
3 = Thành phố Hørsholm thuộc nhiều khu tự quản.
a = Thuộc Thượng Copenhagen (da: Hovedstadsområdet).
b = Thuộc khu vực đô thị Aalborg.

Quần đảo Faroe

[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là một lãnh thổ của Vương quốc Đan Mạch.

Cũng là một lãnh thổ tự trị thuộc Vương quốc Đan Mạch.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Cục thống kê Đan Mạch: BEF44: Folketal pr. 1. januar fordelt på byer

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bản đồ Đan Mạch[liên kết hỏng], từ Kort & Matrikelstyrelsen Lưu trữ 2006-08-04 tại Wayback Machine
  • “Bản đồ Đan Mạch”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2006. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2007.
  • “Bản đồ Faroe Islands”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2007.
  • “Bản đồ Greenland”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2007.