Danh sách thành phố Đan Mạch
Giao diện
Đây là danh sách các thị trấn ở Đan Mạch và 2 lãnh thổ tự trị (bao gồm Quần đảo Faroe và Greenland).
# | Thành phố | Dân số năm 2010 | Thay đổi so với 2009 | Dân số năm 2009 |
1 | Copenhagena | 528.208 | 9.634 | 518.574 |
2 | Aarhus | 306.914 | 3.049 | 303.865 |
3 | Odense | 166.305 | 7.627 | 158.678 |
4 | Aalborgb | 102.312 | 815 | 101.497 |
5 | Frederiksberga | 96.718 | 1.689 | 95.029 |
6 | Esbjerg | 71.459 | 434 | 71.025 |
7 | Gentoftea | 71.052 | 1.258 | 69.794 |
8 | Gladsaxea | 64.102 | 869 | 63.233 |
9 | Randers | 60.227 | 385 | 59.842 |
10 | Kolding | 57.087 | 838 | 56.249 |
11 | Horsens | 52.998 | 480 | 52.518 |
12 | Lyngby-Taarbæka | 51.887 | 355 | 51.532 |
13 | Vejle | 50.832 | 178 | 50.654 |
14 | Hvidovrea | 49.724 | 358 | 49.366 |
15 | Roskilde | 46.701 | 409 | 46.292 |
16 | Helsingør | 46.125 | 97 | 46.028 |
17 | Herning | 45.890 | 420 | 45.470 |
18 | Silkeborg | 42.396 | 417 | 41.979 |
19 | Næstved | 41.729 | 12 | 41.717 |
20 | Greve Stranda | 40.762 | 127 | 40.889 |
21 | Tårnbya | 40.045 | 169 | 40.214 |
22 | Fredericia | 39.513 | 29 | 39.484 |
23 | Ballerupa | 38.760 | 31 | 38.729 |
24 | Rødovrea | 36.233 | 5 | 36.228 |
25 | Viborg | 35.656 | 548 | 35.108 |
26 | Køge | 34.937 | 204 | 34.733 |
27 | Holstebro | 34.024 | 38 | 34.062 |
28 | Brøndbya | 33.588 | 174 | 33.762 |
29 | Taastrupa | 32.260 | 158 | 32.102 |
30 | Slagelse | 31.918 | 236 | 31.682 |
31 | Hillerød | 29.951 | 268 | 29.683 |
32 | Albertslunda | 27.457 | 249 | 27.706 |
33 | Sønderborg | 27.194 | 15 | 27.179 |
34 | Svendborg | 27.113 | 66 | 27.179 |
35 | Herleva | 26.462 | 173 | 26.635 |
36 | Holbæk | 27.157 | 534 | 26.623 |
37 | Hjørring | 24.892 | 71 | 24.963 |
38 | Hørsholm3 | 23.814 | 279 | 23.535 |
39 | Frederikshavn | 23.331 | 18 | 23.511 |
40 | Glostrupa | 21.296 | New | New |
41 | Haderslev | 21.293 | 142 | 21.435 |
42 | Nørresundbyb | 21.120 | 156 | 20.964 |
43 | Ringsted | 20.767 | 192 | 20.575 |
44 | Ølstykke-Stenløse2 | 20.648 | New | New |
45 | Skive | 20.565 | 121 | 20.686 |
1 = Tất cả các thành phố với dân số từ 20.000 người trở lên.
2 = Ølstykke-Stenløse là một thành phố mới, được tạo ra từ một khu vực đô thị giữa Ølstykke và Stenløse vào ngày 1 tháng 1 năm 2010.
3 = Thành phố Hørsholm thuộc nhiều khu tự quản.
a = Thuộc Thượng Copenhagen (da: Hovedstadsområdet).
b = Thuộc khu vực đô thị Aalborg.
Quần đảo Faroe
[sửa | sửa mã nguồn]Đây là một lãnh thổ của Vương quốc Đan Mạch.
Greenland
[sửa | sửa mã nguồn]Cũng là một lãnh thổ tự trị thuộc Vương quốc Đan Mạch.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Cục thống kê Đan Mạch: BEF44: Folketal pr. 1. januar fordelt på byer
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Bản đồ Đan Mạch[liên kết hỏng], từ Kort & Matrikelstyrelsen Lưu trữ 2006-08-04 tại Wayback Machine
- “Bản đồ Đan Mạch”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2006. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2007.
- “Bản đồ Faroe Islands”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2007.
- “Bản đồ Greenland”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2007.