iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.
iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.



Link to original content: https://vi.wikipedia.org/wiki/Biarritz
Biarritz – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Biarritz

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Biarritz

Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Nouvelle-Aquitaine
Tỉnh Pyrénées-Atlantiques
Quận Bayonne
Tổng Chef-lieu của 2 tổngen
Thống kê
Độ cao 0–85 m (0–279 ft)
(bình quân 0 m (0 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
INSEE/Mã bưu chính 64122/ 64200

Biarritz là một trong tỉnh Pyrénées-Atlantiques, thuộc vùng Nouvelle-Aquitaine của nước Pháp, có dân số là 33.600 người (thời điểm 2006).

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Biarritz-Anglet (1981–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 23.4
(74.1)
28.9
(84.0)
29.7
(85.5)
32.1
(89.8)
34.8
(94.6)
39.2
(102.6)
39.8
(103.6)
40.6
(105.1)
37.0
(98.6)
32.2
(90.0)
27.8
(82.0)
25.1
(77.2)
40.6
(105.1)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 12.0
(53.6)
12.8
(55.0)
15.0
(59.0)
16.2
(61.2)
19.6
(67.3)
22.1
(71.8)
24.1
(75.4)
24.7
(76.5)
23.2
(73.8)
20.0
(68.0)
15.1
(59.2)
12.5
(54.5)
18.1
(64.6)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 4.8
(40.6)
5.0
(41.0)
7.0
(44.6)
8.5
(47.3)
11.6
(52.9)
14.6
(58.3)
16.7
(62.1)
17.0
(62.6)
14.5
(58.1)
11.9
(53.4)
7.7
(45.9)
5.5
(41.9)
10.4
(50.7)
Thấp kỉ lục °C (°F) −12.7
(9.1)
−11.5
(11.3)
−7.2
(19.0)
−1.3
(29.7)
3.3
(37.9)
5.3
(41.5)
9.2
(48.6)
8.6
(47.5)
5.3
(41.5)
−0.6
(30.9)
−5.7
(21.7)
−8.9
(16.0)
−12.7
(9.1)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 128.8
(5.07)
111.5
(4.39)
103.5
(4.07)
129.7
(5.11)
113.9
(4.48)
87.8
(3.46)
69.3
(2.73)
98.4
(3.87)
119.6
(4.71)
152.1
(5.99)
185.9
(7.32)
150.4
(5.92)
1.450,9
(57.12)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1 mm) 13.4 12.0 11.9 13.6 12.9 10.4 8.8 9.6 9.7 12.5 13.0 12.6 140.5
Số ngày tuyết rơi trung bình 0.8 1.0 0.3 0.1 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.3 0.5 3.0
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 77 75 73 77 78 81 80 81 80 78 79 78 78.1
Số giờ nắng trung bình tháng 100.2 114.1 164.4 169.4 193.7 203.3 209.0 206.8 192.8 141.7 103.8 88.3 1.887,3
Nguồn 1: Météo France[1][2]
Nguồn 2: Infoclimat.fr (độ ẩm, ngày tuyết rơi, 1961–1990)[3]

Các thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Những người con của thành phố

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Données climatiques de la station de Biarritz” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.
  2. ^ “Climat Aquitaine” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.
  3. ^ “Normes et records 1961-1990: Biarritz-Anglet (64) - altitude 69m” (bằng tiếng Pháp). Infoclimat. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.