iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.
iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.



Link to original content: https://vi.wikipedia.org/wiki/Bernd_Leno
Bernd Leno – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Bernd Leno

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bernd Leno
Leno trong màu áo Đức vào năm 2018
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Bernd Leno
Ngày sinh 4 tháng 3, 1992 (32 tuổi)
Nơi sinh Bietigheim-Bissingen, Đức
Chiều cao 1,89 m[1]
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Fulham
Số áo 17
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1998–2003 SV Germania Bietigheim
2003–2009 VfB Stuttgart
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2011 VfB Stuttgart II 57 (0)
2011–2018 Bayer Leverkusen 233 (0)
2018–2022 Arsenal 101 (0)
2022– Fulham 46 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2008–2009 U-17 Đức 4 (0)
2009–2010 U-18 Đức 5 (0)
2010–2011 U-19 Đức 5 (0)
2012–2015 U-21 Đức 14 (0)
2016– Đức 9 (0)
Thành tích huy chương
Bóng đá
Đại diện cho  Đức
Cúp Liên đoàn các châu lục
Vô địch 2017
Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu
Vô địch 2009
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19:09, 30 tháng 10 năm 2023 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23:03, 2 tháng 9 năm 2021 (UTC)

Bernd Leno (sinh ngày 4 tháng 3 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Fulham F.C. tại Premier LeagueĐội tuyển bóng đá quốc gia Đức.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 29 tháng 10 năm 2023
Số lần ra sân và bàn thắng theo câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp quốc gia[a] Cúp Liên đoàn[b] Châu lục Tổng cộng
Hạng đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
VfB Stuttgart II 2009–10 3. Liga 17 0 17 0
2010–11 3. Liga 37 0 37 0
2011–12 3. Liga 3 0 3 0
Tổng cộng 57 0 57 0
Bayer Leverkusen 2011–12 Bundesliga 33 0 8[c] 0 41 0
2012–13 Bundesliga 32 0 2 0 6[d] 0 40 0
2013–14 Bundesliga 34 0 4 0 8[c] 0 46 0
2014–15 Bundesliga 34 0 4 0 10[c] 0 48 0
2015–16 Bundesliga 33 0 4 0 12[e] 0 49 0
2016–17 Bundesliga 34 0 1 0 7[c] 0 42 0
2017–18 Bundesliga 33 0 5 0 38 0
Tổng cộng 233 0 20 0 51 0 304 0
Arsenal 2018–19 Premier League 32 0 0 0 1 0 3[f] 0 36 0
2019–20 Premier League 30 0 0 0 0 0 2[g] 0 32 0
2020–21 Premier League 35 0 2 0 2 0 10[h] 0 49 0
2021–22 Premier League 4 0 1 0 3 0 8 0
Tổng cộng 101 0 3 0 6 0 15 0 125 0
Fulham 2022–23 Premier League 36 0 1 0 0 0 37 0
2023–24 Premier League 10 0 0 0 0 0 10 0
Tổng cộng 46 0 1 0 0 0 47 0
Tổng cộng sự nghiệp 437 0 24 0 6 0 66 0 533 0
  1. ^ Bao gồm DFB-PokalCúp FA
  2. ^ Bao gồm Cúp EFL
  3. ^ a b c d Số trận ra sân tại UEFA Champions League
  4. ^ Số trận ra sân tại UEFA Europa League
  5. ^ Tám trận chơi tại UEFA Champions League, bốn trận tại UEFA Europa League
  6. ^ Số trận ra sân tại UEFA Europa League
  7. ^ Số trận ra sân tại UEFA Europa League
  8. ^ Số trận ra sân tại UEFA Europa League

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 2 tháng 9 năm 2021[2]
Số lần ra sân và bàn thắng theo đội tuyển quốc gia và năm
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Đức 2016 3 0
2017 3 0
2020 2 0
2021 1 0
Tổng cộng 9 0

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bernd Leno: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2019.
  2. ^ “Bernd Leno: Internationals”. worldfootball.net. HEIM:SPIEL. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]