Berbiguières
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Basa Ugi
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- English
- Español
- Euskara
- Français
- Italiano
- Қазақша
- Kurdî
- Latina
- Magyar
- Malagasy
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Shqip
- Slovenčina
- Српски / srpski
- Srpskohrvatski / српскохрватски
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Berbiguières | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Dordogne |
Quận | Sarlat-la-Canéda |
Tổng | Saint-Cyprien |
Liên xã | Cộng đồng các xã de la Vallée de la Dordogne |
Xã (thị) trưởng | José Chassériaud (2008-2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 55–250 m (180–820 ft) (bình quân 100 m (330 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 5,35 km2 (2,07 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 24036/ 24220 |
Berbiguières (trong tiếng Occitan Berbiguièras) là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Dordogne trong vùng Aquitaine của Pháp. Xã này có diện tích 5,35 km2, dân số năm 2005 là 181 người. Xã nằm ở khu vực có độ cao trung bình 100 m trên mực nước biển.
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | 2005 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 182 | 159 | 160 | 173 | 181 | 177 | 181 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Insee, Résultats de l'enquête de recensement pour les communes de moins de 10 000 habitants enquêtées entre 2004 et 2007 (chiffres provisoires)
- ^ “Berbiguières trên trang mạng của Insee”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2008.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]