phân từ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fən˧˧ tɨ̤˨˩ | fəŋ˧˥ tɨ˧˧ | fəŋ˧˧ tɨ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fən˧˥ tɨ˧˧ | fən˧˥˧ tɨ˧˧ |
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]phân từ
- Hình thức biểu đạt bằng cách xen một từ hoặc một thành phần của nó vào giữa những thành phần lẽ ra phải liền nhau của một từ khác. Thí dụ: bướm ong là một từ trong "Bướm ong bay lại ầm ầm tứ vi" (Truyện Kiều), chán chường là một từ trong "Quá chiều nên đã chán chường yến anh" (Truyện Kiều); có hai lần phân từ trong "Thân sao bướm chán ong chường bấy thân" (Truyện Kiều).
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "phân từ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)