nhất định
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲət˧˥ ɗḭ̈ʔŋ˨˩ | ɲə̰k˩˧ ɗḭ̈n˨˨ | ɲək˧˥ ɗɨn˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲət˩˩ ɗïŋ˨˨ | ɲət˩˩ ɗḭ̈ŋ˨˨ | ɲə̰t˩˧ ɗḭ̈ŋ˨˨ |
Phó từ
[sửa]nhất định
- Biểu thị ý khẳng định chắc chắn, cho là không thể khác được.
- Ngày mai nhất định xong.
- Biểu thị ý dứt khoát, không thay đổi ý định.
- Nó nhất định không chịu.
- Anh ấy nhất định không đến.
Tính từ
[sửa]nhất định
- Có tính chất xác định, trong một tương quan nào đó. Đứng ở một chỗ , không đi lại lung tung.
- Họp vào một ngày nhất định trong tháng.
- Làm theo những nguyên tắc nhất định.
- Ở một mức nào đó, không cao, nhưng cũng tương đối, vừa phải, theo sự đánh giá của người nói.
- Chưa thành công, nhưng cũng đạt được những kết quả nhất định.
- Có một số kinh nghiệm nhất định.
Tham khảo
[sửa]- "nhất định", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)