iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.
iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.



Link to original content: http://vi.wikivoyage.org/wiki/Cẩm_nang_tiếng_Ả_Rập
Sổ tay tiếng Ả Rập – Wikivoyage Bước tới nội dung

Tải xuống tệp GPX cho bài viết này
Từ Wikivoyage
(Đổi hướng từ Cẩm nang tiếng Ả Rập)
Sổ tay ngôn ngữ > Sổ tay tiếng Ả Rập

Tiếng Ả Rập (الْعَرَبيّة al-ʿarabiyyah hoặc là عَرَبيْ ʿarabī, âm Hán-Việt là A Lạp Bá ngữ) là ngôn ngữ lớn nhất trong Nhóm gốc Semit của Hệ ngôn ngữ Á-Phi. Ngôn ngữ này gắn liền với Hồi giáo, và còn được sử dụng trong Kinh Qur'an (bộ kinh cuối cùng, và quan trọng nhất của tôn giáo này). Rất gần với những ngôn ngữ khác trong khu vực như tiếng Hebrew va tiếng Aramaic, tiếng Ả Rập cũng xuất ra từ Bán đảo Ả Rập. Thường lệ của tiếng Ả Rập phổ thông tân thời đã được phát triển từ tiếng Ả Rập Cổ điển, và văn phạm đã được chấp nhận thuộc trong kinh Qur'an. Qua sự liên hệ văn hoá, thương mại, sự quan hệ thuộc đế quốc trọng lịch sử, và sự truyền tôn giáo của đạo Hồi, tiếng Ả Rập đã ảnh hưởng những ngôn ngữ khác trong vùng Trung Đông, Bắc Phi và một số vùng thuộc Nam Á và Phi Châu. Bởi như thế, tiếng Ả Rập đã được nhận là một trong những ngôn ngữ văn học và những ngôn ngữ cổ điển ít nhất từ thế kỷ thứ 7. Trong thời đại trung cổ, rất nhiều từ ngữ từ tiếng Ả Rập đã ảnh hưởng từ ngữ Âu Châu, dùng cho khoa học (nhất là trong hoá học và thiên văn học), toán học, mà còn trong quân sự (thí dụ như tên của một số cấp bậc quân hàm, hoặc binh khí) và triết học.

Danh sách cụm từ

[sửa]

Cơ bản

[sửa]

Các bảng hiệu thông dụng


Mở
مفتوح (maftuuH)
Đóng
مغلق (mughlaq)
Lối vào
دخول (dukhuul)
Lối ra
خروج (khuruuj)
Đẩy
ادفع (idfa`)
Kéo
اسحب (isHab)
Nhà vệ sinh
حمام (Hammaam)
Nam
رجال (rijaal)
Nữ
سيدات (sayyidaat)
Cấm
ممنوع (mamnuu`)
Xin chào (thân mật)
هلا. Hla <info>
Peace be with you. (trịnh trọng)
السلام عليكم as-salaamu `alaikum
Bạn khỏe không?
كيف حالك؟
Kayfa Haaluka/Kayfa Haalak? male singular
Kayfa Haaluki/Kayfa Haalik? female singular
Kayfa Haalukum plural (depends on the number and gender spoken to)
Please.
من فضلك. min faDluka/faDlak male min faDluki/faDlik female
Cảm ơn [rất nhiều].
شكرا shukran [jaziilan].
Yes.
نعم na`am /
No.
لا. laa
Maybe.
ممكن mumkin.
Excuse me.
إسمحلي ismaHli
Good morning.
صباح الخير sabaH al-khair
Good evening.
مساء الخير masaa' al-khair
good
جيد jayyid.
very good
جيد جدا jayyid jiddan.
Never mind.
ليس مهم mish Muhim.
None, nothing, nobody.
ما في Maa fii.
Hello. (informal)
سلام salaam.
Fine, thank you.
بخير,شكرا bi-khair Shukran
What is your name?
ما اسمك sho ismak?
Ma Ismuka/sho Ismak? to a male
Ma Ismuki/sho Ismik? to a female
My name is ______.
اسمي ana Ismi _______
Nice to meet you.
تشرفنا tasharafna lit. "You honor us"
You're welcome.
عفوا `afwan
Excuse me. (getting attention)
لو سمحت lau samaHt
Excuse me. (begging pardon)
انا اسفه / انا اسف
Ana Aasif (male)
Ana Aasifah (female)
Tôi xin lỗi.
انا اسفه / انا اسف
Ana Aasif male
Ana Aasifah female
Tạm biệt
مع السلامة ma`a as-salaamah
Tạm biệt (thân mật)
سلام salaam
Tôi không thể nói tên ngôn ngữ [well].
لا اتكلم __ جيدا Laa atakallam "name of language" [jayyidan]
Bạn nói được tiếng Anh không?
Do you speak English? هل تتكلم الانجليزية Hal tatakallam al-ingliziyyah?
Ở đây có ai nói tiếng Anh không?
هل هنا اي شخص يتكلم الانجليزية؟ Hal hunaa ayy shakhS yatakallam al-ingliziyya?
Cứu tôi với/Giúp tôi với!
مساعدة Musaa`adah! OR النجدة an-najda!
Cẩn thận/coi chừng!
انتبه intabih
Chúc ngủ ngon.
تصبح على الخير tiSbaH `alal-khair
Chúc ngủ ngon (trả lời lại): وانت من اهل الخير wa anta min ahl al-khair
Tôi không hiểu.
لا افهم laa afham
Nhà vệ sinh ở đâu?
اين الحمام؟ Ayn al-Hammaam?

Các vấn đề

[sửa]
Để tôi yên. (اتركني (M) OR اتركيني (F))

Utrukni (nam)- Utrukiini (nữ)

Đừng động vào tôi! (Ma tilmisni) or (Ma t'arrabsh)
Tôi sẽ gọi cảnh sát. (sa unadi al-police)
Cảnh sát! (شرطة)

Shurta!

Dừng lại! Kẻ trộm! (Qif! Haraami!)
Tôi cần bạn giúp. (أحتاج مساعدة لو سمحت)

Ahtaj musaa`ada lau simaHt

Đây là một trường hợp khẩn cấp. Đối với cấp cứu y tế
is`aff (إسعاف), các trường hợp khẩn cấp khác:Taware' (طوارئ)
Tôi lạc đường. (تايه)

Ana taayih (nam) taayhah (nữ)

Tôi mất túi xách. (حقيبتي ضاعت)

Haqiibati Daa`at

Tôi mất ví.
I lost my wallet. (محفظتي ضاعت)

maHafaZati Daa`at

Tôi ốm/bị bệnh.
I'm sick. (انا مريض (M) OR انا مريضة (F))

Ana mariiD (m) Or Ana mariiDah (f)

Tôi bị thương.
I've been injured. إنني مصاب (innani Musabun)
Tôi cần một bác sĩ. (احتاج دكتر)

AHtaaj duktur.

Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không? (هل ممكن استخدم التلفون؟)

Hal momkin astakhdim at-telefon?

Số đếm

[sửa]
Chữ số Ả Rập 0123456789
Chữ số miền Đông Ả Rập cổ ٠١٢٣٤٥٦٧٨٩
0
صفر Sifr
1
واحد waaHid
2
إثنان ithnaan
3
ثلاثة thalaatha
4
اربعة arba`a
5
خمسة khamsa
6
ستة sitta
7
سبعة sab`a
8
ثمانية thamaaniya
9
تسعة tis`a
10
عشرة `ashara
11
احد عشر aHad `ashar
12
اثنا عشر ithnaa `ashar
13
ثلاثة عشر thalaathata `ashar
14
اربعة عشر arba`ata `ashar
15
خمسة عشر khamsata `ashar
16
ستة عشر sittata `ashar
17
سبعة عشر sab`ata `ashar
18
ثمانية عشر thamaaniyata `ashar
19
تسعة عشر tis'ata `ashar
20
عشرون ishruun
21
واحد وعشرون waaHid wa-`ashruun
22
اثنان وعشرون ithnaan wa-`ashruun
23
ثلاثة وعشرون thalaatha wa-`ashruun
30
ثلاثون thalathuun
40
اربعون arba`uun
50
خمسون khamsuun
60
ستون sittuun
70
سبعون sab`uun
80
ثمانون thamanuun
90
تسعون tis`uun
100
مئة mi'a
200
مئتين mitayn
300
ثلاث مئة thalaath mi'a
1,000
الف alf (as in The Thousand and One Nights - الف ليلة وليلة Alf Layla wa Layla)
2,000
الفين alfayn
1,000,000
مليون milyon
1,000,000,000
مليار milyaar / بليون bilyon
1,000,000,000,000
تريليون triilyon
số _____ (tàu hỏa, xe buýt, ...)
رقم / Raqm (...)
một nửa
نصف niSf
ít hơn
اقل aqal
thêm
اكثر akthar
Bài hướng dẫn sổ tay ngôn ngữ này còn ở dạng sơ khai nên cần bổ sung nhiều thông tin hơn. Nó có một dàn bài mẫu, nhưng có thể không có nhiều thông tin hữu ích. Hãy mạnh dạn sửa đổi và phát triển bài viết!