iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.
iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.



Link to original content: http://vi.wikipedia.org/wiki/Youth_(album_của_BTS)
Youth (album của BTS) – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Youth (album của BTS)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Youth
Album phòng thu của BTS
Phát hành7 tháng 9 năm 2016 (2016-09-07)
Thể loại
Thời lượng49:16
Ngôn ngữTiếng Nhật
Hãng đĩaPony Canyon
Sản xuấtPdogg
Thứ tự album của BTS
The Most Beautiful Moment in Life: Young Forever
(2016)
Youth
(2016)
Wings
(2016)
Đĩa đơn từ Youth
  1. "For You"
    Phát hành: 17 tháng 6 năm 2015 (2015-06-17)
  2. "I Need U (phiên bản tiếng Nhật)"
    Phát hành: 8 tháng 12 năm 2015 (2015-12-08)
  3. "Run (phiên bản tiếng Nhật)"
    Phát hành: 15 tháng 3 năm 2016 (2016-03-15)

Youthalbum phòng thu tiếng Nhật thứ hai của nhóm nhạc nam Hàn Quốc BTS, được phát hành vào ngày 7 tháng 9 năm 2016. Album có tổng cộng 13 bài hát.[1]

Phiên bản

[sửa | sửa mã nguồn]

Cả hai phiên bản đều có danh sách bài hát đầy đủ và một photocard đi kèm với tất cả các album phiên bản đầu tiên.[2]

  • Phiên bản album + DVD (PCCA-4434): Phiên bản này đi kèm với một DVD chứa các video âm nhạc của "For You", "I Need You (phiên bản tiếng Nhật)" và "Run (phiên bản tiếng Nhật)".
  • Phiên bản thông thường (PCCA-4435)

Diễn biến thương mại ​

[sửa | sửa mã nguồn]

Album đã bán được 44,547 bản trong ngày đầu tiên phát hành và đứng ở vị trí số 1 trên bảng xếp hạng album hàng ngày của Oricon. Album cuối cùng đã nhận được chứng nhận Vàng với doanh số hơn 100,000 tại Nhật Bản.[3][4]

Danh sách bài hát

[sửa | sửa mã nguồn]
STTNhan đềSáng tácSản xuấtThời lượng
1."Introduction: Youth"
Ryuja2:16
2."Run" (phiên bản tiếng Nhật)
  • Pdogg
  • Hitman Bang
  • RM
  • Suga
  • V
  • Jungkook
  • J-Hope
Pdogg3:55
3."Fire" (phiên bản tiếng Nhật)
  • Pdogg
  • Hitman Bang
  • RM
  • Suga
  • Devine-Channel
Pdogg3:24
4."Dope" (超ヤベー) (phiên bản tiếng Nhật)
  • Pdogg
  • Ear Attack
  • Hitman Bang
  • RM
  • Suga
  • J-Hope
Pdogg4:05
5."Good Day"
  • Matt Cab
  • Ryuja
  • Suga
  • J-Hope
  • RM
  • Matt Cab
  • Ryuja
4:25
6."Save Me" (phiên bản tiếng Nhật)
  • Pdogg
  • Ray Michael
  • Djan Jr
  • Ashton Foster
  • Samantha Harper
  • RM
  • Suga
  • J-Hope
Pdogg3:19
7."フンタン少年団" (Boyz with Fun) (phiên bản tiếng Nhật)
  • Suga
  • Pdogg
4:06
8."ペップセ" (Baepsae) (phiên bản tiếng Nhật)
  • Pdogg
  • Supreme Boi
  • RM
  • Slow Rabbit
Pdogg3:55
9."Wishing on a Star"
  • Matt Cab
  • Willie Weeks
  • Daisuke
  • RM
  • Suga
  • J-Hope
  • Matt Cab
  • Willie Weeks
4:29
10."Butterfly" (phiên bản tiếng Nhật)
  • Hitman Bang
  • Slow Rabbit
  • Pdogg
  • Brother Su
  • RM
  • Suga
  • J-Hope
Pdogg4:04
11."For You"
  • Uta
  • Hiro
  • RM
  • Suga
  • J-Hope
  • Pdogg
Pdogg4:39
12."I Need U" (phiên bản tiếng Nhật)
  • Pdogg
  • Hitman Bang
  • RM
  • Suga
  • J-Hope
  • Brother Su
Pdogg3:33
13."Epilogue: Young Forever" (phiên bản tiếng Nhật)
  • Slow Rabbit
  • RM
  • Hitman Bang
  • Suga
  • J-Hope
  • RM
  • Slow Rabbit
2:54
Tổng thời lượng:49:04
DVD
STTNhan đềThời lượng
1."For You" (video âm nhạc) 
2."For You" (hậu trường video âm nhạc)4:16
3."I Need U" (phiên bản tiếng Nhật) (video âm nhạc)3:56
4."I Need U" (phiên bản tiếng Nhật) (hậu trường video âm nhạc)4:05
5."Run" (phiên bản tiếng Nhật) (video âm nhạc)3:50
6."Run" (phiên bản tiếng Nhật) (hậu trường video âm nhạc) 

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng xếp hạng Vị trí
cao nhất
Nhật Bản (Oricon Daily Album Chart) 1
Nhật Bản (Oricon Weekly Album Chart) 1

Doanh số và chứng nhận

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Chứng nhận Số đơn vị/doanh số chứng nhận
Nhật Bản (RIAJ)[5] Vàng 100.000^

^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.

Lịch sử phát hành

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Ngày phát hành Định dạng Hãng đĩa
Nhật Bản 7 tháng 9 năm 2016 Pony Canyon

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “YOUTH - 防弾少年団”. Itunes. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ * “YOUTH (ALBUM + DVD) (First Press Limited Edition) (Japan Version)”. yesasia.com. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2017.
  3. ^ “デイリー CDアルバムランキング 2016年09月06日付”. Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2016.
  4. ^ “방탄소년단 日 정규 2집, 오리콘·타워레코드 차트 1위 기염”. Naver. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2016.
  5. ^ “Chứng nhận album Nhật Bản – BTS – Youth” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2019. Chọn 2019年9月 ở menu thả xuống

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]