iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.
iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.



Link to original content: http://vi.wikipedia.org/wiki/Youssef_En-Nesyri
Youssef En-Nesyri – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Youssef En-Nesyri

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Youssef En-Nesyri
En-Nesyri trong màu áo đội tuyển Maroc vào năm 2022
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Youssef En-Nesyri[1]
Ngày sinh 1 tháng 6, 1997 (27 tuổi)[2]
Nơi sinh Fes, Maroc
Chiều cao 1,88 m (6 ft 2 in)[3]
Vị trí Tiền đạo cắm
Thông tin đội
Đội hiện nay
Fenerbahçe
Số áo 19
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2010–2011 Maghreb fes
2011–2015 Mohammed VI Football Academy
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2016–2017 Málaga B 29 (16)
2016–2018 Málaga 38 (5)
2018–2020 Leganés 49 (13)
2020–2024 Sevilla 143 (51)
2024– Fenerbahçe 10 (2)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015–2016 U-20 Maroc 7 (3)
2016– Maroc 76 (21)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 11 năm 2024
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 10 năm 2024

Youssef En-Nesyri (tiếng Ả Rập: يوسف النصيري‎;[4] sinh ngày 1 tháng 6 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Maroc hiện đang thi đấu ở vị trí tiền đạo cắm cho câu lạc bộ Super Lig Fenerbahçeđội tuyển bóng đá quốc gia Maroc.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 13 tháng 11 năm 2022[5]
Câu lạc bộ Mùa Giải đấu Cúp quốc gia Cúp châu lục Khác Tổng cộng
Hạng đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Málaga 2016–17 La Liga 13 1 2 0 15 1
2017–18 25 4 1 0 26 4
Tổng 38 5 3 0 41 5
Leganés 2018–19 La Liga 31 9 3 2 34 11
2019–20 18 4 1 0 19 4
Tổng 49 13 4 2 53 15
Sevilla 2019–20 La Liga 18 4 2 0 6[a] 2 26 6
2020–21 38 18 5 0 8[b] 6 1[c] 0 52 24
2021–22 23 5 0 0 6[d] 0 29 5
2022–23 10 0 1 0 4[b] 2 15 2
Tổng 89 27 8 0 24 10 1 0 122 37
Tổng cộng sự nghiệp 176 45 15 2 24 10 1 0 216 57
  1. ^ Appearances in UEFA Europa League
  2. ^ a b Appearances in UEFA Champions League
  3. ^ Appearance in UEFA Super Cup
  4. ^ Two appearances in UEFA Champions League, four appearances in UEFA Europa League

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 30 tháng 1 năm 2024[6]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Maroc 2016 5 0
2017 9 1
2018 7 5
2019 10 3
2020 4 2
2021 5 0
2022 17 6
2023 8 0
2024 4 3
Tổng 69 20
Bàn thắng và kết quả của Maroc được để trước.[6]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 20 tháng 1 năm 2017 Sân vận động d'Oyem, Oyem, Gabon  Togo 3–1 3–1 CAN 2017
2 9 tháng 6 năm 2018 A. Le Coq Arena, Tallinn, Estonia  Estonia 3–0 3–1 Giao hữu
3 25 tháng 6 năm 2018 Sân vận động Kaliningrad, Kaliningrad, Nga  Tây Ban Nha 2–1 2–2 FIFA World Cup 2018
4 8 tháng 9 năm 2018 Sân vận động Mohammed V, Casablanca, Maroc  Malawi 2–0 3–0 Vòng loại CAN 2019
5 3–0
6 20 tháng 11 năm 2018 Sân vận động Olympique de Radès, Rades, Tunisia  Tunisia 1–0 1–0 Giao hữu
7 28 tháng 6 năm 2019 Sân vận động Al Salam, Cairo, Ai Cập  Bờ Biển Ngà 1–0 1–0 CAN 2019
8 5 tháng 7 năm 2019  Bénin 1–1 1–1 (1–4 (p))
9 19 tháng 11 năm 2019 Sân vận động Intwari, Bujumbura, Burundi  Burundi 2–0 3–0 Vòng loại CAN 2021
10 9 tháng 10 năm 2020 Sân vận động Hoàng tử Moulay Abdellah, Rabat, Maroc  Sénégal 2–0 3–1 Giao hữu
11 17 tháng 11 năm 2020 Stade de la Réunification, Douala, Cameroon  Trung Phi 2–0 2–0 Vòng loại CAN 2021
12 25 tháng 1 năm 2022 Sân vận động Ahmadou Ahidjo, Yaoundé, Cameroon  Malawi 1–1 2–1 CAN 2021
13 9 tháng 6 năm 2022 Sân vận động Hoàng tử Moulay Abdellah, Rabat, Maroc  Nam Phi 1–1 2–1 Vòng loại CAN 2023
14 13 tháng 6 năm 2022 Sân vận động Mohammed V, Casablanca, Maroc  Liberia 2–0 2–0
15 17 tháng 11 năm 2022 Sân vận động Sharjah, Sharjah, UAE  Gruzia 1–0 3–0 Giao hữu
16 1 tháng 12 năm 2022 Sân vận động Al Thumama, Doha, Qatar  Canada 2–0 2–1 FIFA World Cup 2022
17 10 tháng 12 năm 2022  Bồ Đào Nha 1–0 1–0
18 11 tháng 1 năm 2024 Laurent Pokou Stadium, San Pédro, Bờ Biển Ngà  Sierra Leone 1–1 3–1 Giao hữu
19 3–1
20 17 January 2024  Tanzania 3–0 3–0 CAN 2023

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Sevilla

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Acta del Partido celebrado el 11 de septiembre de 2017, en Málaga” [Minutes of the Match held on 11 September 2017, in Málaga] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Royal Spanish Football Federation. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2019.
  2. ^ “2018 FIFA World Cup Russia – List of Players” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 4 tháng 6 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2018.
  3. ^ “Youssef En-Nesyri”. Sevilla FC. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2022.
  4. ^ Al Alawi, Abdullah (7 tháng 10 năm 2022). “مدرب إشبيلية يشيد بقدرات يوسف النصيري” [Sevilla coach praises Youssef En-Nesyri's abilities] (bằng tiếng Ả Rập). Hespress. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2022.
  5. ^ Youssef En-Nesyri tại Soccerway
  6. ^ a b Youssef En-Nesyri tại National-Football-Teams.com

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]