Xương móc
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
BONES OF HAND Proximal: A=Scaphoid, B=Lunate, C=Triquetral, D=Pisiform Distal: E=Trapezium, F=Trapezoid, G=Capitate, H=Hamate | |
Xương móc trái | |
Latin | os hamatum |
Gray's | subject #54 227 |
Articulations | articulates with five bones: the lunate proximally the fourth and fifth metacarpals distally the triangular medially the capitate laterally |
MeSH | Hamate+Bone |
Xương móc là một xương thuộc bàn tay người có thể dễ dàng nhận diện qua hình dạng góc cạnh của nó, và đặc điểm có móc giống như mỏm. Xương này nằm về phía trong và ở góc thấp của khối xương bàn tay.