Tuyên Thành
Giao diện
Tuyên Thành 宣城市 | |
---|---|
— Địa cấp thị — | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | An Huy |
County-level divisions | 7 |
Township-level divisions | 115 |
Settled | 109 BC |
Municipal seat | Tuyên Châu (30°56′B 118°44′Đ / 30,933°B 118,733°Đ) |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Han Jun (韩军) |
Diện tích[1] | |
• Địa cấp thị | 12.340 km2 (4,760 mi2) |
• Đô thị | 119 km2 (46 mi2) |
Dân số (2011) | |
• Địa cấp thị | 2.794,000 |
• Mật độ | 0,23/km2 (0,59/mi2) |
• Đô thị (2018)[2] | 700,000 |
• Mật độ đô thị | 5,9/km2 (15/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Postal code | 242000 |
Mã điện thoại | 563 |
Mã ISO 3166 | CN-AH-18 |
License Plate Prefix | 皖P |
Website | www |
Tuyên Thành (chữ Hán giản thể: 宣城市, bính âm: Xuānchéng Shì, Hán Việt: Tuyên Thành thị) là một địa cấp thị của tỉnh An Huy, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Tuyên Thành có diện tích 12.340 km², dân số 2,73 triệu người. Về mặt hành chính, địa cấp thị Tuyên Thành được chia thành các đơn vị hành chính gồm 1 quận, 2 thành phố cấp huyện và 4 huyện.
- Quận Tuyên Châu (宣州区)
- Thành phố cấp huyện: Ninh Quốc (宁国市), Quảng Đức (广德市)
- Huyện: Lang Khê (郎溪县), Kính (泾县), Tinh Đức (旌德县), Tích Khê (绩溪县)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Cox, W (2018). Demographia World Urban Areas. 14th Annual Edition (PDF). St. Louis: Demographia. tr. 22.
- ^ Cox, W (2018). Demographia World Urban Areas. 14th Annual Edition (PDF). St. Louis: Demographia. tr. 22.