Trang (định hướng)
Giao diện
Tra trang trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Trang trong tiếng Việt có thể là:
- Tên riêng của người Á Đông.
- Họ Trang: họ của người Á Đông.
- Tên người Việt Nam: Huyền Trang, Trần Hữu Trang, Quách Thị Trang, Thùy Trang.
- Trang Tử: triết gia Trung quốc cổ đại.
- Trang Tử (sách): sách triết học Trung Quốc cổ đại.
- Chỉ một mặt của tờ giấy, sách.
- Trang trại: mô hình quản lý sản xuất nông nghiệp.
- Trang sức: đồ dùng cá nhân để làm đẹp cơ thể.
- Trang phục: vật dụng của con người nhằm bảo vệ thân thể và làm đẹp.
- Hành động trộn, đảo thức tự, tỏa rộng ra trên bề mặt.
Thực vật
[sửa | sửa mã nguồn]- Chi Nymphoides: cây Trang nước ngọt, rau Trang.
- Nymphoides indica: cây Trang Ấn Độ, rau tràng.
- Nymphoides hydrophylla: trang lá nước
- Chi Kandelia: cây Trang nước mặn, vẹt.
- Kandelia candel: cây Trang, vẹt thang, vẹt dìa.
- Kandelia obovata: trang hình trứng ngược, tách ra từ loài trang (công nhận năm 2003).
- Chi Ixora: cây hoa Trang, hoa mẫu đơn.
- Ixora coccinea: trang son, trang đỏ, mẫu đơn đỏ.
- Ixora chinensis: trang vàng, trang tàu.
- Ixora merguensis: trang miến điện.
- Ixora nigricans: trang bún, đơn hồng.
- Ixora diversifolia: trang dịu, mẫu đơn hoa cong.
- Ixora dongnaiensis: trang đồng nai
- Ixora finlaysoniana: trang trắng, mẫu đơn thơm.
- Ixora laotica: trang lào, mẫu đơn lào.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]- Tỉnh Trang: một tỉnh ở miền nam Thái Lan.
- Thành phố cấp huyện Trang Hà: đơn vị hành chính ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.
- Huyện Trang Lãng: đơn vị hành chính ở tỉnh Cam Túc, Trung Quốc.
- Xã Trang, huyện Đăk Đoa: một xã ở Gia Lai, Việt Nam.
- Sân bay Trang: miền nam Thái Lan.