iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.
iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.



Link to original content: http://vi.wikipedia.org/wiki/Stanley_Tucci
Stanley Tucci – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Stanley Tucci

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Stanley Tucci
Tucci tại liên hoan phim Hamptons hàng năm lần thứ 18 năm 2010.
Sinh11 tháng 11, 1960 (64 tuổi)
Peekskill, New York, Hoa Kỳ
Trường lớpĐại học bang New York tại Purchase (B.A., 1982)
Nghề nghiệpđạo diễn, diễn viên, nhà văn, nhà sản xuất
Năm hoạt động1982 đến nay
Phối ngẫuKathryn Spath-Tucci
(m. 1995–2009; her death)
Felicity Blunt
(m. 2012)
Con cái4
Người thânChristine Tucci (sister)
Emily Blunt (sister-in-law)
John Krasinski (brother-in-law)

Stanley Tucci (/ˈti/; tiếng Ý: [ˈtuttʃi]; sinh ngày 11 tháng 11 năm 1960)[1] là một đạo diễn, diễn viên, nhà văn, nhà sản xuất Mỹ. Ông được đề cử cho giải Oscar cho nam diễn viên phụ xuất sắc nhất cho vai diễn trong The Lovely Bones (2009), và giành một giải Emmy cho vai diễn trong Winchell. Ông cũng đã được đề cử cho giải thưởng Grammy cho nói hay nhất Lời Album cho trẻ em, cho The One and Only Shrek!.

Tiểu sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Tucci sinh ra ở Peekskill, New York,[2] và lớn lên ở Katonah gần đó,[3] là con của Joan (nhũ danh Tropiano), một người làm nghề thư ký và nhà văn, và Stanley Tucci, Sr.,[3][4] một giáo viên nghệ thuật ở Trường trung học Horace tại Chappaqua, New York.[5] Cha mẹ anh, cả hai đều là người Mỹ gốc Ý, có quê gốc ở Calabria.[6] Anh là con cả trong gia đình ba người con;[3] em gái anh là nữ diễn viên Christine Tucci.[7] Nhà biên kịch Joseph Tropiano là một người anh em bà con.[8] Trong đầu thập niên 1970, gia đình học đã trải qua một năm ở Firenze, Italia.[6] Anh học Trường trung học John Jay,[3] sau đó học SUNY Purchase, nơi anh học diễn xuất và tốt nghiệp năm 1982.[3]

Sự nghiệp phim

[sửa | sửa mã nguồn]

Điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tựa Vai Ghi chú
1985 Prizzi's Honor Soldier
1987 Who's That Girl 2nd Dock Worker
1988 Monkey Shines Dr. John Wiseman
1989 Slaves of New York Darryl
1989 Fear, Anxiety, & Depression Donny
1990 The Feud Harvey Yelton
1990 Quick Change Johnny
1991 Men of Respect Mal
1991 Billy Bathgate Lucky Luciano
1992 In the Soup Gregoire
1992 Beethoven Vernon
1992 Prelude to a Kiss Taylor
1992 The Public Eye Sal
1993 Undercover Blues Muerte
1993 The Pelican Brief Khamel
1994 It Could Happen to You Eddie Biasi
1994 Mrs. Parker and the Vicious Circle Fred Hunter
1994 Somebody to Love George
1995 Jury Duty Frank/Billy
1995 Kiss of Death Frank Zioli
1995 Sex & the Other Man Arthur
1995 A Modern Affair Peter Kessler
1996 The Daytrippers Louis D'Amico
1996 Big Night Secondo Kiêm biên kịch, đạo diễn & sản xuất
1997 Deconstructing Harry Paul Epstein
1997 The Alarmist Heinrich Grigoris
1997 A Life Less Ordinary Elliot Zweikel
1998 The Eighteenth Angel Todd Stanton
1998 Montana Nicholas Roth
1998 The Impostors Arthur Kiêm biên kịch, đạo diễn & sản xuất
1999 A Midsummer Night's Dream Puck
1999 In Too Deep Preston D'Ambrosio
2000 Joe Gould's Secret Joe Mitchell Kiêm đạo diễn & sản xuất
2001 Sidewalks of New York Griffin Risto
2001 America's Sweethearts Dave Kingman
2001 The Whole Shebang Giovanni Bazinni
2002 Big Trouble Arthur Herk
2002 Road to Perdition Frank Nitti
2002 Maid in Manhattan Jerry Siegel
2003 The Core Dr. Conrad Zimsky
2003 Spin Frank Haley
2004 The Life and Death of Peter Sellers Stanley Kubrick
2004 The Terminal Frank Dixon
2004 Shall We Dance? Link
2005 Robots Herb Copperbottom (lồng tiếng)
2006 Lucky Number Slevin Det. Brikowski
2006 The Devil Wears Prada Nigel
2007 Four Last Songs Larry
2007 The Hoax Shelton Fisher
2008 Blind Date Don Kiêm biên kịch & đạo diễn
2008 Kit Kittredge: An American Girl Mr. Berk
2008 Space Chimps The Senator (lồng tiếng)
2008 Swing Vote Martin Fox
2008 What Just Happened Scott Solomon
2008 The Tale of Despereaux Boldo (lồng tiếng)
2009 Julie & Julia Paul Child
2009 The Lovely Bones George Harvey
2010 Easy A Dill Penderghast
2010 Burlesque Sean
2010 Margin Call Eric Dale
2011 Captain America: The First Avenger Dr. Abraham Erskine
2012 The Hunger Games Caesar Flickerman
2012 Gambit Zaidenweber
2012 The Company You Keep Ray Fuller
2013 Jack the Giant Slayer Lord Roderick
2013 Percy Jackson: Sea of Monsters Dionysus (Mr. D)
2013 The Fifth Estate James Boswell
2013 The Hunger Games: Catching Fire Caesar Flickerman
2013 Some Velvet Morning Fred
2014 The Wind Rises Giovanni Battista Caproni (lồng tiếng)
2014 Mr. Peabody & Sherman Leonardo da Vinci (lồng tiếng)
2014 Muppets Most Wanted Ivan the Guard Vai khách mời
2014 Transformers: Age of Extinction Joshua Joyce
2014 Wild Card Baby
2014 A Little Chaos Philippe I, Công tước xứ Orléans
2014 The Hunger Games: Mockingjay – Part 1 Caesar Flickerman
2015 Larry Gaye: Renegade Male Flight Attendant Publishing Executive
2015 Spotlight Mitchell Garabedian
2015 The Hunger Games: Mockingjay – Part 2 Caesar Flickerman
2016 Patient Zero Đang quay phim
2017 Beauty and the Beast Cadenza Đang quay phim

Truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tựa Vai Ghi chú
1987 Crime Story Zack Lowman 1 tập: "The Battle of Las Vegas"
1987 Kojak: The Price of Justice 1st Tenant Unknown episodes
1988 The Street Arthur Scolari Unknown episodes
1986–88 Miami Vice Frank Mosca, Steven Demarco 3 tập
1988 The Equalizer Assemblyman Phillip Wingate 1 tập: "The Last Campaign"
1988–89 Wiseguy Rick Pinzolo 5 tập
1989–90 thirtysomething Karl Draconis 2 tập
1990 Revealing Evidence: Stalking the Honolulu Stranger Detective Patrick McGuire Television movie
1990 Lifestories Art Conforti 1 tập: "Art Conforti"
1990–91 Equal Justice Detective Frank Mirelli 3 tập
1995–96 Murder One Richard Cross 23 tập
1998 Winchell Walter Winchell Phim điện ảnh chiếu trên TV
2000 Bull Hunter Lasky 5 tập
2001 Conspiracy Adolf Eichmann Phim điện ảnh chiếu trên TV
2004 Frasier Morrie (caller) 1 tập: "Frasier-Lite"
2006 Monk David Ruskin 1 tập: "Mr. Monk and the Actor"
2006 3 lbs. Dr. Douglas Hanson 6 tập
2007–08 ER Dr. Kevin Moretti 10 tập
2012 30 Rock Henry Warren 1 tập: "Alexis Goodlooking and the Case of the Missing Whisky"
2012 Robot Chicken Party Host (lồng tiếng) 1 tập: "Butchered in Burbank"
2013 American Dad! Lorenzo Permanent Record Wrecker
2014–nay BoJack Horseman Herb Kazzaz (lồng tiếng) Vai phụ, mùa 1 & 2
2015 Fortitude DCI Eugene Morton Mùa 1
2015 The Italian Americans Narrator 4 tập
2015 Peter & Wendy Captain Hook/Fit Surgeon/Mr. Darling Phim chính kịch truyền hình

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Stanley V. & Kathryn Tucci at FamilySearch.org. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2014. Archived from the original on ngày 22 tháng 11 năm 2014.Note: Some sources, including Playbill and Baldassare, Angela (1999). The Great Dictators: Interviews with Filmmakers of Italian Descent. Guernica Editions. tr. 104. give birthdate of ngày 11 tháng 1 năm 1960.
  2. ^ “Peekskill > Prominent Peekskill People”. Peekskill Arts Council. 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2016.
  3. ^ a b c d e Kahn, Toby (ngày 22 tháng 1 năm 1996). “Touch of Evil”. People. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2016.
  4. ^ Staudter, Thomas (ngày 2 tháng 4 năm 2000). “Film Screening to Benefit Peekskill Theater”. The New York Times. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2012.
  5. ^ Tucci, Joan Tropiano, and Gianni Scappin with Mimi Shanley Taft, Cucina & Famiglia: Two Italian Families Share Their Stories, Recipes, and Traditions, New York: William Morrow, 1999, ISBN 0-688-15902-8
  6. ^ a b “Stanley Tucci: Actor, Writer, Family cook”. The New York Times. 2 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2021.
  7. ^ “Stanley Tucci Biography (1960–)”. FilmReference.com. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2012.
  8. ^ “A 'Big Night' for Food Fans”. The Washington Post. ngày 25 tháng 9 năm 1996. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]