iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.
iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.



Link to original content: http://vi.wikipedia.org/wiki/Nexus_One
Nexus One – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Nexus One

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nexus One
Mặt trước của Nexus One
Mã sản phẩmPassion
Nhà phát triểnGoogle, HTC
Nhà sản xuấtHTC
Dòng máyGoogle Nexus
Mạng di độngGSM/EDGE 850/900/1800/1900 MHz
UMTS 850/1900/2100 MHz
UMTS 900/AWS/2100 MHz
HSDPA 7.2 Mbit/s
HSUPA 2 Mbit/s
GPRS Class 10
Phát hành lần đầu5 tháng 1 năm 2010; 14 năm trước (2010-01-05) [US, UK, Hong Kong]
Có mặt tại quốc giaCanada 16 tháng 3 năm 2010 (2010-03-16)
Singapore 30 tháng 4 năm 2010 (2010-04-30)
Germany 25 tháng 5 năm 2010 (2010-05-25)
Italy 28 tháng 5 năm 2010 (2010-05-28)
South Korea 10 tháng 7 năm 2010 (2010-07-10)
Ngưng sản xuất18 tháng 7 năm 2010; 14 năm trước (2010-07-18)[1]
Sản phẩm trướcHTC Dream
Sản phẩm sauNexus S
Dạng máySlate
Kích thướcDài 119 mm (4,7 in)
Rộng 59,8 mm (2,35 in)
Dày 11,5 mm (0,45 in)
Khối lượng130 g (4,6 oz) [bao gồm pin]
100 g (3,5 oz) [không có pin]
Hệ điều hànhAndroid 2.1 Eclair
(Có thể nâng cấp lên Android 2.3.6, Gingerbread)
SoCQualcomm Snapdragon QSD8250
CPU1 GHz Qualcomm Scorpion
GPUQualcomm Adreno 200
Bộ nhớ512 MB
Dung lượng lưu trữ512 MB (Ứng dụng chiếm 190 MB bộ nhớ)
Thẻ nhớ mở rộngBao gồm thẻ nhớmicroSDHC 4 GB (hỗ trợ tới 32 GB)
Pin1400 mAh Internal Rechargeable Li-ion (Có thẻ thay thế)
Dạng nhập liệuMàn hình cảm ứng hỗ trợ cảm ứng đa điểm
cảm biến gia tốc 3 trục
A-GPS
Ambient light sensor
Digital compass
Proximity sensor
Push buttons
Trackball
Màn hìnhAt launch: AMOLED
Later: Super LCD
3,7 in (94 mm) diagonal PenTile
480×800 px 254 ppi
(0.38 Megapixels)
3:5 aspect ratio WVGA
24-bit color
100,000:1 contrast ratio
ms response rate
Máy ảnh sau5.0-megapixel with 2X digital zoom, 2592×1944 max.
Autofocus
LED flash
720×480 video at 20 FPS or higher[2]
Chuẩn kết nối3.5 mm TRRS
Bluetooth v2.1 + EDR with A2DP
micro USB 2.0
Wi-Fi IEEE 802.11b/g/n
Tỷ lệ hấp thụ năng lượngHead: 0.973 W/kg 1 g
Body: 1.1 W/kg 1 g
Hotspot: -[3]
Tham khảo[2][4][5][6][7][8]

Nexus One (tên mã HTC Passion)[9]chiếc điện thoại thông minh Android đầu tiên của Google thuộc dòng sản phẩm Nexus, được thiết kế và sản xuất bởi HTC. Nó được ra mắt vào ngày 5 tháng 1 năm 2010, có tính năng chuyển đổi giọng nói thành văn bản, có thêm microphone để khử tiếng ồn, và dẫn đường bằng giọng nói cho lái xe.[10][11][12][13][14]

Thiết bị được bán mà không khóa SIM, và không bị giới hạn sử dụng ở nhà mạng nào. Google cung cấp phiên bản T-Mobile USAT&T trên cửa hàng trực tuyến ở Hoa Kỳ trước khi ngừng bán vào tháng 7 năm 2010. Một phiên bản dành cho nhà mạng Vodafone (Châu Âu) được thông báo vào ngày 26 tháng 4 năm 2010, và có mặt ở Anh 4 ngày sau đó.[15] Ngày 16 tháng 3 năm 2010, Nexus One bắt đầu được bán trực tuyến trên cửa hàng Google Play của Canada với hỗ trợ cho hầu hết các nhà mạng ở Canada.[16] Vào tháng 5 năm 2010, Google thông báo không còn bán trực tuyến, mà dự tính sẽ phân phối điện thoại thông qua các đối tác trên toàn cầu.[17]

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Các vụ kiện

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính năng

[sửa | sửa mã nguồn]

Phần cứng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tầng số mạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Phần mềm

[sửa | sửa mã nguồn]

Phát triển nền tảng và sửa đổi

[sửa | sửa mã nguồn]

So sánh với các điện thoại khác

[sửa | sửa mã nguồn]

HTC Desire

[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếp nhận

[sửa | sửa mã nguồn]

Hỗ trợ

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Samuel Axon (ngày 18 tháng 7 năm 2010). “Google Discontinues the Nexus One Android Phone”. Mashable.
  2. ^ a b “Nexus One Phone”. Google. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2010.
  3. ^ http://fccid.net/number.php?id=953214&fcc=NM8PB99110, ID=1235243
  4. ^ “Nexus One Owner's Manual NOOGG-220-101” (PDF). Google. ngày 16 tháng 6 năm 2010. tr. 17–19. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2011.
  5. ^ “Nexus on Twitter”. Twitter.
  6. ^ “The Nexus One Arrives”. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2010.
  7. ^ “OET List Exhibits Report”. Federal Communications Commission. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2010.
  8. ^ “Nexus One Specifications”. forums.t-mobile.com. T-Mobile USA, Inc. ngày 6 tháng 1 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2011.
  9. ^ Stefan Constantinescu. “Photo: The Nexus One, aka HTC Passion, aka Google Phone, has leaked”. IntoMobile. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2016.
  10. ^ Jackson, Rob (ngày 5 tháng 1 năm 2010). “Nexus One Now Available...”. Phandroid. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2010.
  11. ^ Topolsky, Joshua (ngày 4 tháng 1 năm 2010). “Nexus One Review”. Engadget. AOL News. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2010.
  12. ^ Arrington, Michael (ngày 5 tháng 1 năm 2010). “Google Nexus One: The TechCrunch Review”. Techcrunch.com. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2010.
  13. ^ “Nexus One User Guide” (PDF). Google. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2010.
  14. ^ Blankenhorn, Dana (ngày 30 tháng 12 năm 2009). “Google building a base under Android with Nexus One”. CBS Interactive. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2010.
  15. ^ “Google Nexus One Launches on Vodafone UK”. Vodafone. 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2010.
  16. ^ “Nexus One now compatible with the AT&T 3G network and shipping to Canada”. Google. 2010.
  17. ^ “Official Google Blog: Nexus One changes in availability”. Official Google Blog.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]