NGC 11
Giao diện
NGC 11 | |
---|---|
NGC 11 2MASS | |
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000) | |
Chòm sao | Tiên Nữ |
Xích kinh | 00h 08m 42.5s |
Xích vĩ | +37° 26′ 52″ |
Dịch chuyển đỏ | 0.014640[1] |
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời | 4389 ± 20 km/s[1] |
Cấp sao biểu kiến (B) | 14.5[2] |
Đặc tính | |
Kiểu | Sa[2] |
Tên gọi khác | |
UGC 73, PGC 642, MCG+06-01-015[2] |
NGC 11 là một thiên hà xoắn ốc tại chòm sao Tiên Nữ, tại xích kinh 00h 08m 42.5s; xích vĩ +37° 26′ 53″; dưới tọa độ J2000.0.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 0011. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2010.
- ^ a b c “NGC 11”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2017.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- NGC 11 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh