iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.
iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.



Link to original content: http://vi.wikipedia.org/wiki/Groix
Groix – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Groix

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Groix

Cảng Tudy, cảng chính của đảo Groix
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Bretagne
Tỉnh Morbihan
Quận Lorient
Tổng Groix
Liên xã Pays de Lorient
Xã (thị) trưởng Eric Regenermel
(2001-2008)
Thống kê
Độ cao 0–48 m (0–157 ft)
Diện tích đất1 14,82 km2 (5,72 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu1 2.275  
 - Mật độ 154/km2 (400/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 56069/ 56590
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Groix (Île de Groix) (Enez Groe trong tiếng Bretage) là một hòn đảo và một tỉnh Morbihan trong vùng Bretagne tây bắc Pháp. Xã này có diện tích 14,82 km², dân số năm 1999 là 2275 người. Khu vực này có độ cao từ 0-48 mét trên mực nước biển.

Groix có cự ly vài cây số so với bờ biển ngoài khơi Lorient. Hàng ngày có nhiều chuyến phà nối Lorient với Groix.

Cư dân của Groix danh xưng trong tiếng PhápGroisillons.

Đảo Groix.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Groix (1981–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 15.4
(59.7)
16.6
(61.9)
22.8
(73.0)
25.8
(78.4)
29.7
(85.5)
35.6
(96.1)
35.3
(95.5)
35.2
(95.4)
31.0
(87.8)
26.5
(79.7)
19.5
(67.1)
16.0
(60.8)
35.6
(96.1)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 9.5
(49.1)
9.5
(49.1)
11.5
(52.7)
13.6
(56.5)
16.6
(61.9)
19.2
(66.6)
21.0
(69.8)
21.3
(70.3)
19.8
(67.6)
16.3
(61.3)
12.7
(54.9)
10.2
(50.4)
15.1
(59.2)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 5.7
(42.3)
5.3
(41.5)
6.8
(44.2)
7.9
(46.2)
10.8
(51.4)
13.3
(55.9)
15.1
(59.2)
15.3
(59.5)
13.8
(56.8)
11.7
(53.1)
8.8
(47.8)
6.4
(43.5)
10.1
(50.2)
Thấp kỉ lục °C (°F) −9.4
(15.1)
−8.0
(17.6)
−6.2
(20.8)
−1.0
(30.2)
0.4
(32.7)
5.8
(42.4)
7.8
(46.0)
8.4
(47.1)
7.6
(45.7)
1.8
(35.2)
−2.4
(27.7)
−6.0
(21.2)
−9.4
(15.1)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 95.7
(3.77)
70.6
(2.78)
65.0
(2.56)
61.3
(2.41)
59.2
(2.33)
42.2
(1.66)
42.7
(1.68)
39.1
(1.54)
56.4
(2.22)
92.3
(3.63)
91.3
(3.59)
98.9
(3.89)
814.7
(32.07)
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 87 86 85 82 84 83 83 83 83 86 86 88 84.7
Nguồn 1: Météo France[1]
Nguồn 2: Infoclimat.fr (độ ẩm, 1961–1990)[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Données climatiques de la station de Ile de Groix” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.
  2. ^ “Normes et records 1961-1990: Ile de Groix - Beg Melen (56) - altitude 42m” (bằng tiếng Pháp). Infoclimat. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:CommonsCat