iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.
iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.



Link to original content: http://vi.wikipedia.org/wiki/Gene_Hackman
Gene Hackman – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Gene Hackman

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gene Hackman
Gene Hackman tại một buổi ký tặng sách vào tháng 6 năm 2008
SinhEugene Allen Hackman
30 tháng 1, 1930 (94 tuổi)
San Bernardino, California, Hoa Kỳ
Quốc tịchHoa Kỳ
Trường lớpPasadena Playhouse
Nghề nghiệpDiễn viên, tác giả
Năm hoạt động1956–2004
Quê quánDanville, Illinois, Hoa Kỳ
Phối ngẫu
Faye Maltese
(cưới 1956⁠–⁠ld.1986)

Betsy Arakawa (cưới 1991)
Con cái3

Eugene Allen "Gene" Hackman[1][2][3] (sinh ngày 30 tháng 1 năm 1930) là một diễn viên đã nghỉ hưu và tiểu thuyết gia người Mỹ.

Trong sự nghiệp kéo dài năm thập kỷ của ông, Hackman đã được đề cử năm giải Oscar, giành giải nam diễn viên chính xuất sắc nhất trong phim The French Connectiongiải nam diễn viên phụ xuất sắc nhất trong phim Unforgiven. Ngoài ra Hackman còn giành ba giải Quả cầu vàng và hai giải BAFTA.  Ông lần đầu tiên trở nên nổi tiếng vào năm 1967 với vai diễn Buck Barrow trong phim Bonnie and Clyde, cùng với phim này ông đã nhận được đề cử giải Oscar đầu tiên cho Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất. Các phim tiếp theo quan trọng của ông là I Never Sang for My Father (1970),  trong đó ông đã có được đề cử Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất lần thứ hai; The French Connection (1971) và French Connection II (1975) với vai diễn Jimmy "Popeye" Doyle; The Poseidon Adventure (1972); The Conversation (1974); Superman: The Movie (1978) với vai diễn phản diện Lex Luthor; Hoosiers (1986); Mississippi Burning (1988) với đề cử lần thứ hai cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất; Unforgiven (1992); The Firm (1993); Crimson Tide (1995); Get Shorty (1995); The Birdcage (1996); Enemy of the State (1998); Behind Enemy Lines (2001); và The Royal Tenenbaums (2001).

Sự nghiệp điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Điện ảnh
Năm Tên Vai diễn Ghi chú
1961 Mad Dog Coll Policeman Không được ghi danh
1963 Route 66 Motorist Sê-ri truyền hinh, tập: Who Will Cheer My Bonny Bride?[4]
1964 Lilith Norman
1966 Hawaii Dr. John Whipple
1967 Banning Tommy Del Gaddo
1967 Community Shelter Planning Donald Ross—Regional Civil Defense Officer
1967 Covenant with Death, AA Covenant with Death Harmsworth
1967 First to Fight Sgt. Tweed
1967 Bonnie & Clyde Buck Barrow Đề cử – Academy Award for Best Supporting Actor
1968 Split, TheThe Split Detective Lt. Walter Brill
1969 Riot Red Fraker
1969 Gypsy Moths, TheThe Gypsy Moths Joe Browdy
1969 Downhill Racer Eugene Claire
1969 Marooned Buzz Lloyd
1970 I Never Sang for My Father Gene Garrison Đề cử – Academy Award for Best Supporting Actor
1971 Doctors' Wives Dr. Dave Randolph
1971 Hunting Party, TheThe Hunting Party Brandt Ruger
1971 French Connection, TheThe French Connection NYPD Det. Jimmy "Popeye" Doyle Academy Award for Best Actor

BAFTA Award for Best Actor
Golden Globe Award for Best Actor – Motion Picture Drama
National Board of Review Award for Best Actor
New York Film Critics Circle Award for Best Actor

1972 Prime Cut Mary Ann
1972 Poseidon Adventure, TheThe Poseidon Adventure Reverend Frank Scott
1972 Cisco Pike Sergeant Leo Holland
1973 Scarecrow Max Millan
1974 Conversation, TheThe Conversation Harry Caul National Board of Review Award for Best Actor

Đề cử – BAFTA Award for Best Actor
Đề cử – Golden Globe Award for Best Actor – Motion Picture Drama
2nd Place – New York Film Critics Circle Award for Best Actor

1974 Young Frankenstein Harold, The Blind Man
1974 Zandy's Bride Zandy Allan
1975 French Connection II NYPD Det. Jimmy "Popeye" Doyle
1975 Lucky Lady Kibby Womack
1975 Night Moves Harry Moseby
1975 Bite the Bullet Sam Clayton
1977 Domino Principle, TheThe Domino Principle Roy Tucker
1977 Bridge Too Far, AA Bridge Too Far Maj Gen. Stanisław Sosabowski
1977 March or Die Maj. William Sherman Foster
1978 Superman: The Movie Lex Luthor
1980 Superman II
1981 All Night Long George Dupler
1981 Reds Pete Van Wherry
1983 Under Fire Alex Grazier
1983 Two of a Kind God Lồng tiếng (không được ghi danh)
1983 Uncommon Valor Col. Jason Rhodes, USMC (ret)
1984 Eureka Jack McCann
1984 Misunderstood Ned Rawley
1985 Twice in a Lifetime Harry MacKenzie
1985 Target Walter Lloyd/Duncan (Duke) Potter
1986 Power Wilfred Buckley
1986 Hoosiers Coach Norman Dale
1987 No Way Out Defense Secretary David Brice
1987 Superman IV: The Quest for Peace Lex Luthor / voice of Nuclear Man
1988 Bat*21 Lt. Col. Iceal Hambleton, USAF
1988 Split Decisions Dan McGuinn
1988 Another Woman Larry Lewis
1988 Full Moon in Blue Water Floyd
1988 Mississippi Burning FBI Special Agent Rupert Anderson National Board of Review Award for Best Supporting Actor

Đề cử – Academy Award for Best Actor
Đề cử – Chicago Film Critics Association Award for Best Actor
Đề cử – Golden Globe Award for Best Actor – Motion Picture Drama
Đề cử – New York Film Critics Circle Award for Best Actor

1989 Package, TheThe Package Sgt. Johnny Gallagher
1990 Loose Cannons MacArthur Stern
1990 Postcards from the Edge Lowell Kolchek
1990 Narrow Margin Robert Caulfield
1991 Class Action Jedediah Tucker Ward
1991 Company Business Sam Boyd
1992 Unforgiven Little Bill Daggett Academy Award for Best Supporting Actor

BAFTA Award for Best Actor in a Supporting Role
Boston Society of Film Critics Award for Best Supporting Actor
Dallas-Fort Worth Film Critics Association Award for Best Supporting Actor
Golden Globe Award for Best Supporting Actor – Motion Picture
Los Angeles Film Critics Association Award for Best Supporting Actor
New York Film Critics Circle Award for Best Supporting Actor
Nominated – Chicago Film Critics Association Award for Best Supporting Actor

1993 Firm, TheThe Firm Avery Tolar
1993 Geronimo: An American Legend Brig. Gen. George Crook
1994 Wyatt Earp Nicholas Earp
1995 Quick and the Dead, TheThe Quick and the Dead John Herod
1995 Crimson Tide Capt. Frank Ramsey
1995 Get Shorty Harry Zimm
1996 Birdcage, TheThe Birdcage Senator Kevin Keeley
1996 Extreme Measures Dr. Lawrence Myrick
1996 Chamber, TheThe Chamber Sam Cayhall
1997 Absolute Power President Allen Richmond
1998 Twilight Jack Ames
1998 Enemy of the State Edward 'Brill' Lyle
1998 Antz General Mandible Chỉ lồng tiếng
1999 Black and the White, TheThe Black and the White Grant Ritchie
2000 Under Suspicion Henry Hearst Kiêm chỉ đạo sản xuất
2000 Replacements, TheThe Replacements Jimmy McGinty
2001 Heartbreakers William B. Tensy
2001 Heist Joe Moore
2001 Mexican, TheThe Mexican Arnold Margolese Không được ghi danh
2001 Royal Tenenbaums, TheThe Royal Tenenbaums Royal Tenenbaum Chicago Film Critics Association Award for Best Actor

Golden Globe Award for Best Actor – Motion Picture Musical or Comedy
National Society of Film Critics Award for Best Actor
Nominated – Las Vegas Film Critics Society Award for Best Actor
3rd Place – Boston Society of Film Critics Award for Best Actor

2001 Behind Enemy Lines Admiral Leslie McMahon Reigart
2003 Runaway Jury Rankin Fitch
2004 Welcome to Mooseport Monroe "Eagle" Cole

Giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tác phẩm 

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Tên đệm của ông là "Allen", trích California Birth Index, 1905–1995.
  2. ^ “Eugene Allen Hackman - California, Birth Index”. FamilySearch. ngày 30 tháng 1 năm 1930. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2014.
  3. ^ “Gene Allen Hackman - United States Census, 1940”. FamilySearch. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2014.
  4. ^ telegonus (ngày 11 tháng 11 năm 2012). "Route 66" Who Will Cheer My Bonnie Bride (TV Episode 1963)”. IMDb.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]