iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.
iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.



Link to original content: http://vi.wikipedia.org/wiki/Feyenoord
Feyenoord – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Feyenoord

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Feyenoord
Tên đầy đủFeyenoord Rotterdam
Biệt danhDe club aan de Maas (Câu lạc bộ trên Maas)
De Stadionclub (Câu lạc bộ sân vận động)
De club van het volk (Câu lạc bộ của nhân dân)
De Trots van Zuid (Niềm tự hào của miền Nam)
Thành lập19 tháng 7 năm 1908; 116 năm trước (1908-07-19)
SânSân vận động De Kuip
Sức chứa51.177
Chủ tịchToon van Bodegom
Huấn luyện viên trưởngBrian Priske
Giải đấuEredivisie
2023–24Eredivisie, thứ 2 trên 18
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Feyenoord Rotterdam, thường được gọi là Feyenoord (phát âm tiếng Hà Lan[ˈfɛiəˌnoːrt]), là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở tại Rotterdam, Hà Lan. Câu lạc bộ có tên ban đầu là Feijenoord (theo tên Quận FeijenoordRotterdam) cho đến năm 1973 đổi thành Feyenoord. Đây là một trong ba câu lạc bộ bóng đá hùng mạnh và giàu thành tích nhất của bóng đá Hà Lan (cùng với AjaxPSV Eindhoven).

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích

[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 2/9/2024.

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Hà Lan Justin Bijlow
2 HV Hà Lan Bart Nieuwkoop
3 HV Hà Lan Thomas Beelen
4 TV Hàn Quốc Hwang In-beom
5 HV Hà Lan Gijs Smal
6 TV Algérie Ramiz Zerrouki
8 TV Hà Lan Quinten Timber
9 Nhật Bản Ayase Ueda
10 Hà Lan Calvin Stengs
11 HV Hà Lan Quilindschy Hartman
14 Brasil Igor Paixão
15 TV Uruguay Facundo González (mượn từ Juventus)
16 HV Tây Ban Nha Hugo Bueno (mượn từ Wolverhampton Wanderers)
17 TV Croatia Luka Ivanušec
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 HV Áo Gernot Trauner (đội trưởng)
19 Argentina Julián Carranza
20 HV Costa Rica Jeyland Mitchell
21 TM Bulgaria Plamen Andreev
22 TM Đức Timon Wellenreuther
23 Algérie Anis Hadj Moussa
24 TV Hà Lan Gjivai Zechiël
26 HV Hà Lan Givairo Read
27 TV Hà Lan Antoni Milambo
29 México Santiago Giménez
30 HV Thụy Sĩ Jordan Lotomba
33 HV Slovakia Dávid Hancko
34 TV Bờ Biển Ngà Chris-Kévin Nadje
38 Ghana Ibrahim Osman (mượn từ Brighton & Hove Albion)

Cho mượn

[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
TM Hà Lan Mikki van Sas (tại Vitesse đến 30/6/2025)
HV Hà Lan Mimeirhel Benita (tại Heracles Almelo đến 30/6/2025)
HV Hà Lan Milan Hokke (tại ADO Den Haag đến 30/6/2025)
HV Na Uy Marcus Holmgren Pedersen (tại Torino đến 30/6/2025)
HV Hà Lan Neraysho Kasanwirjo (tại Rangers đến 30/6/2025)
HV Perú Marcos López (tại Copenhagen đến 30/6/2025)
HV Bỉ Antef Tsoungui (tại OH Leuven đến 30/6/2025)
TV Argentina Ezequiel Bullaude (tại Fortuna Sittard đến 30/6/2025)
TV Ý Gabriele Parlanti (tại Dordrecht đến 30/6/2025)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
TV Maroc Ilias Sebaoui (tại Heerenveen đến 30/6/2025)
TV Hà Lan Thomas van den Belt (tại Castellón đến 30/6/2025)
Hà Lan Devin Haen (tại Dordrecht đến 30/6/2025)
Hoa Kỳ Korede Osundina (tại Dordrecht đến 30/6/2025)
Slovakia Leo Sauer (tại NAC Breda đến 30/6/2025)
Hà Lan Jaden Slory (tại Dordrecht đến 30/6/2025)
Suriname Shiloh 't Zand (tại Heracles Almelo đến 30/6/2025)
Thụy Điển Patrik Wålemark (tại Lech Poznań đến 30/6/2025)

Đội hình dự bị

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 2/2/2024

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
40 HV Hà Lan Lugene Arnaud
41 TM Hà Lan Mannou Berger
42 HV Hà Lan Jayden Candelaria
43 Thụy Điển Amadou-David Sanyang
44 Hà Lan Nesto Groen
45 HV Hà Lan Lars de Blok
47 HV Hà Lan Paris Elmensdorp
48 HV Hà Lan Joep van der Sluijs
49 TM Hà Lan Matéo Husselin
50 TV Hà Lan Délano van der Heijden
51 TV Hà Lan Noah Pušić
52 HV Hà Lan Milan Hokke
Số VT Quốc gia Cầu thủ
53 TV Hà Lan Amir Rais
54 TV Hà Lan Mike Kleijn
56 Hà Lan Fabiano Rust
57 HV Hà Lan Sem Valk
58 HV Hà Lan Timo Zaal
59 TM Hà Lan Jaimy Kroesen
63 Hà Lan Jaden Slory
HV Hà Lan Rainey Breinburg
TV Hà Lan Wassim Essanoussi
HV Hà Lan Lugene Arnaud
HV Hà Lan Luc Netten

Số áo đã giải nghệ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ nổi tiếng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]