Ditropichthys storeri
Giao diện
Ditropichthys storeri | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Chưa được đánh giá (IUCN 3.1) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Cetomimiformes |
Họ (familia) | Cetomimidae |
Chi (genus) | Ditropichthys Parr, 1934 |
Loài (species) | D. storeri |
Danh pháp hai phần | |
Ditropichthys storeri (Goode & T. H. Bean, 1895) |
Ditropichthys storeri là một loài cá dạng cá voi tìm thấy trong các đại dương ở độ sâu từ 650 đến 3.400 mét (2.130 đến 11.200 ft). Loài này phát triển đến chiều dài 12,8 cm (5.0).
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Ditropichthys storeri tại Wikispecies
- Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Ditropichthys storeri trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2012.