iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.
iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.



Link to original content: http://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_sách_thành_phố_Armenia
Danh sách thành phố Armenia – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Danh sách thành phố Armenia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Đây danh sách các thành phố của nước Armenia:

Các thành thị

[sửa | sửa mã nguồn]
Thủ đô Yerevan
Vanadzor
Sevan
Jermuk
Dilijan
Cộng đồng Tỉnh (marz) Ngày thành lập Dân số
Abovyan Kotayk 1963 36,705
Agarak Syunik 1995 5,112
Akhtala Lori 1995 1,998
Alaverdi Tỉnh Lori 1938 13,225
Aparan Tỉnh Aragatsotn 1995 6,158
Ararat Ararat 1962 34,027
Armavir Armavir 1930 26,387
Artashat Ararat 1961 35,100
Artik Shirak 1945 14,949
Ashtarak Aragatsotn 1963 20,636
Ayrum Tỉnh Tavush ? 2,361
Berd Tavush 1995 9,095
Byureghavan Kotayk 1994 7,573
Chambarak Gegharkunik 1995 6,683
Charentsavan Kotayk 1961 17,752
Dastakert Syunik 1995 287
Dilijan Tavush 1951 13,752
Gavar Gegharkunik 1924 22,444
Goris Syunik 1924 21,935
Gyumri Shirak 1840 168,918
Hrazdan Kotayk 1950 42,150
Ijevan Tavush 1961 15,620
Jermuk Vayots Dzor 1961 4,599
Kajaran Syunik 1992 9,330
Kapan Syunik 1938 35,071
Maralik Shirak 1995 5,386
Martuni Gegharkunik 1995 11,987
Masis Ararat 1995 20,539
Meghri Syunik 1984 4,997
Metsamor Armavir 1992 9,546
Nor Hachn Kotayk 1991 10,198
Noyemberyan Tavush 1995 5,560
Sevan Gegharkunik 1961 17,377
Shamlugh Lori 1995 882
Sisian Syunik 1974 16,823
Spitak Lori 1960 18,237
Stepanavan Lori 1938 19,341
Talin Aragatsotn 1995 5,371
Tashir Lori 1983 7,586
Tsaghkadzor Kotayk 1984 1,430
Tumanyan Lori 1995 1,838
Vagharshapat (Ejmiatsin) Armavir B.C. 570 / A.D.191 56,757
Vanadzor Lori 1924 116,929
Vardenis Gegharkunik 1995 12,363
Vayk Vayots Dzor 1995 5,885
Vedi Ararat 1995 13,242
Yeghegnadzor Vayots Dzor 1995 8,329
Yeghvard Kotayk 1995 11,627
Yerevan Thủ đô founded in 782 TCN 1,245,700

10 thành phố lớn nhất ở Armenia

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Yerevan - 1.088.300 dân
  2. Gyumri - 139.900 dân
  3. Vanadzor - 93.600 dân
  4. Echmiadzin - 51.100 dân
  5. Hrazdan - 43.800 dân
  6. Abovyan - 38.800 dân
  7. Kapan- 34.600 dân
  8. Alaverdi - 28.700 dân
  9. Gavar - 23.200 dân
  10. Artashat - 22.500 dân

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]