iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.
iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.



Link to original content: http://vi.wikipedia.org/wiki/Daisen,_Tottori
Daisen, Tottori – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Daisen, Tottori

Daisen

大山町
Tòa thị chính Daisen
Tòa thị chính Daisen
Flag of Daisen
Cờ
Vị trí Daisen trên bản đồ tỉnh Tottori
Vị trí Daisen trên bản đồ tỉnh Tottori
Daisen trên bản đồ Nhật Bản
Daisen
Daisen
Vị trí Daisen trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 35°30′B 133°30′Đ / 35,5°B 133,5°Đ / 35.500; 133.500
Quốc gia Nhật Bản
VùngChūgoku
San'in
TỉnhTottori
HuyệnSaihaku
Chính quyền
 • Thị trưởngYamaguchi Takayuki
Diện tích
 • Tổng cộng189,83 km2 (73,29 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng15,370
 • Mật độ81/km2 (210/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Mã bưu điện
689-3211
Địa chỉ tòa thị chính328 Mikushiya, Daisen, Saihaku-gun, Tottori-ken 689-3211
Khí hậuCfa
WebsiteWebsite chính thức
Biểu trưng
HoaCamellia sasanqua
CâyTaxus cuspidata

Daisen (大山町 Daisen-chō?)thị trấn thuộc huyện Saihaku, tỉnh Tottori, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 15.370 và mật độ dân số là 81 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 189,83 km2.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thị lân cận

[sửa | sửa mã nguồn]

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Daisen (Tottori, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2024.
  2. ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.
  3. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.