iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.
iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.



Link to original content: http://vi.wikipedia.org/wiki/Citi_Open_2022
Citi Open 2022 – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Citi Open 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Citi Open 2022
Ngày1 – 7 tháng 8
Lần thứ53 (nam)
10 (nữ)
Thể loạiATP 500 (nam)
WTA 250 (nữ)
Mặt sânCứng (ngoài trời)
SportMaster Sport Surfaces
Địa điểmWashington, D.C., Hoa Kỳ
Các nhà vô địch
Đơn nam
Úc Nick Kyrgios
Đơn nữ
Liudmila Samsonova
Đôi nam
Úc Nick Kyrgios / Hoa Kỳ Jack Sock
Đôi nữ
Hoa Kỳ Jessica Pegula / New Zealand Erin Routliffe
← 2021 · Giải quần vợt Washington Mở rộng · 2023 →

Giải quần vợt Washington Mở rộng 2022 (còn được biết đến với Citi Open vì lý do tài trợ) là một giải quần vợt thi đấu trên mặt sân cứng ngoài trời. Đây là lần thứ 53 (nam) và lần thứ 10 (nữ) Giải quần vợt Washington Mở rộng được tổ chức. Giải đấu là một phần của ATP Tour 500 trong ATP Tour 2022, và WTA 250 trong WTA Tour 2022. Giải đấu diễn ra tại William H.G. FitzGerald Tennis Center ở Washington, D.C., Hoa Kỳ, từ ngày 1 đến ngày 7 tháng 8 năm 2022.[1]

Điểm và tiền thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân phối điểm

[sửa | sửa mã nguồn]
Sự kiện CK BK TK Vòng 1/16 Vòng 1/32 Vòng 1/64 Q Q2 Q1
Đơn nam[2] 500 300 180 90 45 20 0 10 4 0
Đôi nam 0 45 25
Đơn nữ 280 180 110 60 30 1 18 12 1
Đôi nữ 1

Tiền thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]
Sự kiện CK BK TK Vòng 1/16 Vòng 1/32 Vòng 1/64 Q2 Q1
Đơn nam $342,800 $182,825 $94,840 $49,515 $26,095 $14,280 $7,620 $4,000 $2,285
Đôi nam* $119,980 $63,990 $32,370 $16,190 $8,380
Đơn nữ $33,200 $19,750 $11,000 $6,200 $4,100 $2,835 $2,360 $1,750
Đôi nữ* $12,000 $6,700 $3,950 $2,350 $1,800

*mỗi đội

Nội dung đơn ATP

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Tay vợt Xếp hạng Hạt giống
Andrey Rublev 8 1
 POL Hubert Hurkacz 11 2
 USA Taylor Fritz 12 3
 USA Reilly Opelka 17 4
 BUL Grigor Dimitrov 18 5
 CAN Denis Shapovalov 21 6
Karen Khachanov 23 7
 NED Botic van de Zandschulp 26 8
 DEN Holger Rune 27 9
 USA Frances Tiafoe 29 10
 AUS Alex de Minaur 30 11
 ARG Sebastián Báez 32 12
 USA Maxime Cressy 34 13
 USA Tommy Paul 36 14
Aslan Karatsev 37 15
 GBR Dan Evans 39 16

Bảng xếp hạng vào ngày 25 tháng 7 năm 2022.

Vận động viên khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Vượt qua vòng loại:

Trước giải đấu

Nội dung đôi ATP

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng Hạt giống
 USA Rajeev Ram  ARG Horacio Zeballos 5 1
 NED Wesley Koolhof  GBR Neal Skupski 11 2
 ESA Marcelo Arévalo  NED Jean-Julien Rojer 16 3
 CRO Ivan Dodig  USA Austin Krajicek 33 4

Bảng xếp hạng vào ngày 25 tháng 7 năm 2022.

Vận động viên khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Vượt qua vòng loại:

Trước giải đấu

Nội dung đơn WTA

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Tay vợt Xếp hạng Hạt giống
 USA Jessica Pegula 7 1
 GBR Emma Raducanu 10 2
 ROU Simona Halep 16 3
Victoria Azarenka 20 4
 BEL Elise Mertens 30 5
 EST Kaia Kanepi 36 6
 EGY Mayar Sherif 46 7
 DEN Clara Tauson 47 8

Bảng xếp hạng vào ngày 25 tháng 7 năm 2022.

Vận động viên khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Trước giải đấu

Nội dung đôi WTA

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng Hạt giống
 USA Jessica Pegula  NZL Erin Routliffe 45 1
 BEL Elise Mertens  BEL Greet Minnen 53 2
 CZE Lucie Hradecká  ROU Monica Niculescu 61 3
Anna Kalinskaya  USA Caty McNally 85 4

Bảng xếp hạng vào ngày 25 tháng 7 năm 2022.

Vận động viên khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Nhà vô địch

[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn nữ

[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi nữ

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “ATP Citi Open Overview”. atptour.com.
  2. ^ “Rankings explained”. atpworldtour.com. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:ATP Washington tournaments