iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.
iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.



Link to original content: http://vi.wikipedia.org/wiki/Armidale,_New_South_Wales
Armidale, New South Wales – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Armidale, New South Wales

Armidale
New South Wales
Thành phố Armidale nhìn từ hướng nam
Armidale trên bản đồ New South Wales
Armidale
Armidale
Tọa độ30°30′N 151°39′Đ / 30,5°N 151,65°Đ / -30.500; 151.650
Dân số19.485[1]
Thành lập1849
Mã bưu chính2350
Độ cao980 m (3.215 ft)
Vị trí
  • Cách Tamworth 105 km (65 mi) về phía NE
  • Cách Brisbane 467 km (290 mi) về phía SW
  • Cách Sydney 485 km (301 mi) về phía N
Khu vực chính quyền địa phươngArmidale Dumaresq Council
HạtSandon
Khu vực bầu cử tiểu bangNorthern Tablelands
Khu vực bầu cử liên bangNew England
Nhiệt độ tối đa bình quân Nhiệt độ tối thiểu bình quân Lượng mưa hàng năm
19,6 °C
67 °F
7,3 °C
45 °F
816,5 mm
32,1 in

Armidale là một thành phố thuộc bang New South Wales, Úc.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Armidale có khí hậu cao nguyên cận nhiệt đới (Köppen Cfb). Độ cao của Armidale giúp thành phố có khí hậu ôn hòa hơn nhiều vùng ở phía bắc New South Wales, nhưng mùa hè vẫn rất ấm áp. Mùa đông kéo dài và mát mẻ với nhiều đêm băng giá. Tuy nhiên tuyết rơi rất hiếm – trung bình chỉ một ngày trong ba năm.

Dữ liệu khí hậu của sân bay Armidale
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 37.0
(98.6)
37.1
(98.8)
32.4
(90.3)
27.7
(81.9)
23.3
(73.9)
21.7
(71.1)
19.9
(67.8)
26.8
(80.2)
28.2
(82.8)
31.6
(88.9)
35.0
(95.0)
33.7
(92.7)
37.1
(98.8)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 26.4
(79.5)
25.2
(77.4)
23.2
(73.8)
19.9
(67.8)
15.8
(60.4)
12.7
(54.9)
12.2
(54.0)
14
(57)
17.7
(63.9)
20.6
(69.1)
22.9
(73.2)
25.1
(77.2)
19.6
(67.3)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 13.6
(56.5)
13.2
(55.8)
11.5
(52.7)
7.9
(46.2)
4.3
(39.7)
2.5
(36.5)
1.3
(34.3)
1.7
(35.1)
4.7
(40.5)
7.4
(45.3)
10.1
(50.2)
12.1
(53.8)
7.5
(45.5)
Thấp kỉ lục °C (°F) 4.5
(40.1)
4.1
(39.4)
1.1
(34.0)
−3.3
(26.1)
−5.9
(21.4)
−6.0
(21.2)
−7.0
(19.4)
−6.6
(20.1)
−4.9
(23.2)
−3.1
(26.4)
−1.6
(29.1)
1.3
(34.3)
−7.0
(19.4)
Lượng mưa trung bình mm (inches) 94.0
(3.70)
93.0
(3.66)
61.7
(2.43)
35.5
(1.40)
39.7
(1.56)
48.4
(1.91)
40.8
(1.61)
43.2
(1.70)
50.2
(1.98)
70.9
(2.79)
95.6
(3.76)
94.8
(3.73)
767.8
(30.23)
Số ngày mưa trung bình (≥ 0.2mm) 11.8 12.6 12.2 10.9 11.8 15.1 12.9 9.6 9.8 10.9 12.5 13.0 143.1
Nguồn: Cục Khí tượng Úc[2]

Thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Australian Bureau of Statistics (25 tháng 10 năm 2007). “Armidale (Urban Centre/Locality)”. 2006 Census QuickStats. Truy cập {{{accessdate}}}. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  2. ^ “Armidale Airport (AWS)”. Climate statistics for Australian locations (bằng tiếng Anh). Cục Khí tượng Úc. Truy cập {{{accessdate}}}. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]