iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.
iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.



Link to original content: http://vi.wikipedia.org/wiki/Allegiant_Air
Allegiant Air – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Allegiant Air

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Allegiant Air
IATA
G4
ICAO
AAY
Tên hiệu
ALLEGIANT
Lịch sử hoạt động
Thành lập1997 (với tên WestJet Express)[1]
Hoạt độngtháng 06 năm 1998[1]
Sân bay chính
Điểm dừng
quan trọng
Thông tin chung
Công ty mẹAllegiant Travel Co.
Trụ sở chínhEnterprise, Nevada, USA
Nhân vật
then chốt
Maurice J. Gallagher, Jr. (Chairman and CEO)
Tài chính
Doanh thuTăng 909 million đô la Mỹ (FY 2012)[2]
Lợi nhuậnTăng 169 million đô la Mỹ (FY 2012)[2]
Lãi thựcTăng 78,6 million đô la Mỹ (FY 2012)[2]
Tổng số
tài sản
Tăng 863 million đô la Mỹ (FY 2012)[3]
Tài sản
cổ phần
Tăng 430 million đô la Mỹ (FY 2012)[3]

Allegiant Air là một hãng hàng không chi phí thấp của Mỹ thuộc sở hữu của Allegiant Travel Co. hoạt động các chuyến bay theo lịch trình và thuê chuyến. Công ty du lịch Allegiant là một công ty đại chúng với 1.800 nhân viên và vốn hóa thị trường 1 tỷ USD. Trụ sở công ty là trong doanh nghiệp, Nevada, một khu ngoại ô chưa hợp nhất của Las Vegas.

Allegiant Air được thành lập vào tháng 1 năm 1997 bởi Mitch Allee (Chủ đầu tư, Giám đốc điều hành), Jim Patterson (Chủ tịch), Capt. Jim Schmidt (Giám đốc vận hành), Capt. Dave Beadle (Chief Pilot), trên không quản lý Terri Ross và công văn đốc Ron Doig. Các hãng hàng không nhận được FAA và DOT chứng nhận 19 tháng 6 năm 1998.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Norwood, Tom; Wegg, John (2002). North American Airlines Handbook (ấn bản thứ 3). Sandpoint, ID: Airways International. tr. 8. ISBN 0-9653993-8-9. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2021.
  2. ^ a b c Allegiant Travel Company (ALGT) annual SEC income statement filing via Wikinvest
  3. ^ a b Allegiant Travel Company (ALGT) annual SEC balance sheet filing via Wikinvest