Allegiant Air
Giao diện
Allegiant Air | ||||
---|---|---|---|---|
| ||||
Lịch sử hoạt động | ||||
Thành lập | 1997 (với tên WestJet Express)[1] | |||
Hoạt động | tháng 06 năm 1998[1] | |||
Sân bay chính | ||||
Điểm dừng quan trọng | ||||
Thông tin chung | ||||
Công ty mẹ | Allegiant Travel Co. | |||
Trụ sở chính | Enterprise, Nevada, USA | |||
Nhân vật then chốt | Maurice J. Gallagher, Jr. (Chairman and CEO) | |||
Tài chính | ||||
Doanh thu | 909 million đô la Mỹ (FY 2012)[2] | |||
Lợi nhuận | 169 million đô la Mỹ (FY 2012)[2] | |||
Lãi thực | 78,6 million đô la Mỹ (FY 2012)[2] | |||
Tổng số tài sản | 863 million đô la Mỹ (FY 2012)[3] | |||
Tài sản cổ phần | 430 million đô la Mỹ (FY 2012)[3] |
Allegiant Air là một hãng hàng không chi phí thấp của Mỹ thuộc sở hữu của Allegiant Travel Co. hoạt động các chuyến bay theo lịch trình và thuê chuyến. Công ty du lịch Allegiant là một công ty đại chúng với 1.800 nhân viên và vốn hóa thị trường 1 tỷ USD. Trụ sở công ty là trong doanh nghiệp, Nevada, một khu ngoại ô chưa hợp nhất của Las Vegas.
Allegiant Air được thành lập vào tháng 1 năm 1997 bởi Mitch Allee (Chủ đầu tư, Giám đốc điều hành), Jim Patterson (Chủ tịch), Capt. Jim Schmidt (Giám đốc vận hành), Capt. Dave Beadle (Chief Pilot), trên không quản lý Terri Ross và công văn đốc Ron Doig. Các hãng hàng không nhận được FAA và DOT chứng nhận 19 tháng 6 năm 1998.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Norwood, Tom; Wegg, John (2002). North American Airlines Handbook (ấn bản thứ 3). Sandpoint, ID: Airways International. tr. 8. ISBN 0-9653993-8-9. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2021.
- ^ a b c Allegiant Travel Company (ALGT) annual SEC income statement filing via Wikinvest
- ^ a b Allegiant Travel Company (ALGT) annual SEC balance sheet filing via Wikinvest