iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.
iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.



Link to original content: http://vi.wikipedia.org/wiki/Alexander_Riemann
Alexander Riemann – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Alexander Riemann

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Alexander Riemann
Riemann với Wacker Innsbruck năm 2015
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Alexander Riemann
Ngày sinh 12 tháng 4, 1992 (32 tuổi)
Nơi sinh Mühldorf, Đức
Chiều cao 1,83 m (6 ft 0 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
LASK Linz
Số áo 9
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
RSV Mößling
SV Weidenbach
0000–2008 SV Wacker Burghausen
2008–2010 VfB Stuttgart
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2014 VfB Stuttgart II 82 (9)
2012–2013SV Sandhausen (mượn) 12 (1)
2014–2015 SV Wehen Wiesbaden 26 (4)
2015–2017 Wacker Innsbruck 38 (7)
2017– LASK Linz 20 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2008 U-17 Đức 1 (0)
2009–2010 U-18 Đức 5 (1)
2011 U-19 Đức 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 10 năm 2017 (UTC)

Alexander Riemann (sinh ngày 12 tháng 4 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá Đức chơi ở vị trí tiền đạo cho LASK Linz. Anh là em trai của thủ môn Manuel Riemann.[1]

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 2010, Riemann ra mắt cho VfB Stuttgart II3. Liga. Vào mùa giải 2012–13 anh được cho mượn đến SV Sandhausen.[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Familienbande": Bruderduell beim Strafstoß”. dfb.de (bằng tiếng Đức). DFB. ngày 16 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2017.
  2. ^ “Alexander Riemann auf Leihbasis nach Sandhausen” [Alexander Riemann on loan to Sandhausen]. vfb.de (bằng tiếng Đức). VfB Stuttgart. ngày 18 tháng 5 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]