Actinotus
Giao diện
Actinotus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Apiales |
Họ (familia) | Apiaceae |
Phân họ (subfamilia) | Mackinlayoideae |
Chi (genus) | Actinotus Labill., 1805 |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Actinotus là chi thực vật có hoa trong họ Apiaceae.[1] Chi có quan hệ gần nhất của chi này là Apiopetalum từ New Caledonia.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này có các loài:[3]
- Actinotus bellidioides (Hook.f.) Benth.
- Actinotus forsythii Maiden & Betche
- Actinotus gibbonsii F.Muell.
- Actinotus glomeratus Benth.
- Actinotus helianthi Labill.
- Actinotus humilis (F.Muell. & Tate) Domin
- Actinotus leucocephalus Benth.
- Actinotus minor (Sm.) DC.
- Actinotus moorei F.Muell. ex Rodway
- Actinotus omnifertilis (F.Muell.) Benth.
- Actinotus paddisonii R.T.Baker
- Actinotus rhomboideus (Turcz.) Benth.
- Actinotus schwarzii F.Muell.
- Actinotus suffocatus (Hook.f.) Rodway
- Actinotus superbus O.H.Sarg.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Actinotus”. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
- ^ Nicolas A. N. & G. M. Plunkett. (2009) The Demise of Subfamily Hydrocotyloideae (Apiaceae) and the Re-Alignment of Its Genera across the Entire Order Apiales.” Mol. Phylogenet. Evol. 53 (1): 134–51.
- ^ “Actinotus”. Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government, Canberra. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2008.[liên kết hỏng]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Actinotus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Actinotus tại Wikispecies