iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.
iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.



Link to original content: http://vi.wikipedia.org/wiki/2_Pallas
2 Pallas – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

2 Pallas

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
2 Pallas ⚴
Hình ảnh VLT-SPHERE của Pallas[1]
Khám phá[2]
Khám phá bởiHeinrich W. M. Olbers
Ngày phát hiện28 tháng 3 năm 1802
Tên định danh
(2) Pallas
Phiên âm/ˈpæləs/[5]
Đặt tên theo
Pallas Athena
(nữ thần Hy Lạp)[3]
A802 FA
vành đai tiểu hành tinh · (ở giữa)
Pallas family[4]
Tính từPalladian /pæˈldiən/[6]
Đặc trưng quỹ đạo[8]
Kỷ nguyên 21 tháng 1 năm 2022
(JD 2.459.600,5)
Tham số bất định 0
Cung quan sát217 năm
Điểm viễn nhật3,41 AU (510 Gm)
Điểm cận nhật2,13 AU (319 Gm)
2,77 AU (414 Gm)
Độ lệch tâm0,23
1684,9 ngày (4,613 năm)
17,65 km/s
229,5
0° 12m 46.8s / ngày
Độ nghiêng quỹ đạo34,93°
(34,43° so với mặt phẳng bất biến)[7]
172,920°
310,7°
Các tham số quỹ đạo chuẩn[9]
2,7709176 AU
0,2812580
33,1988686°
78.041654 độ / năm
0 năm
(0,002 ngày)
−1,335 344 giây góc / năm
−46,393 342 giây góc / năm
Đặc trưng vật lý
Kích thướcc/a = 0,79±0,03[10]
568 ±12 km × 532 ±12 km × 448 ±12 km[11]
550 km × 516 km × 476 km[12]
Đường kính trung bình
511±4[10]
513±6 km[11]
512±6 km[12]
(8,3±0,2)×105 km2[a][13]
Thể tích(7,1±0,3)×107 km3[a][14]
Khối lượngtrung bình là (2,04±0,03)×1020 kg[11]
(2,01±0,13)×1020 kg[b][15]
Mật độ trung bình
2,92±0,08 g/cm3[10]
2,89±0,08 g/cm3[11]
2,57±0,19 g/cm3[15]
≈ 0,21 m/s2 (trung bình)[c]
0,022 g
324 m/s[11]
0,325 55 ngày
(7,8132 giờ)[16]
Vận tốc quay tại xích đạo
65 m/s[a]
84°± [12]
0,155 [10]
0,159 [17]
Nhiệt độ~164 K
cực đại: ~265 K (-8°C)
B[8][18]
6,49[19] đến 10,65
4,13[17]
0,629″[20] đến 0,171″[21]

Pallas /ˈpæləs/ (định danh hành tinh vi hình: 2 Pallas) là một tiểu hành tinh nằm giữa Vành đai tiểu hành tinh. 2 Pallas có khối lượng đứng thứ hai sau Ceres trong vành đai này với thể tích 570 × 525 × 500 km³.

Tên gọi

[sửa | sửa mã nguồn]

Tên của tiểu hành tinh này được đặt theo một tên gọi khác của nữ thần Athena trong thần thoại Hy Lạp.

Lịch sử nghiên cứu

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Calculated using the known dimensions assuming an ellipsoid.
  2. ^ (1,010 ± 0,065) × 10−10 M
  3. ^ Calculated using the mean radius

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The craters covering Pallas, here only faintly discernible, are likely to look much sharper if the view were closer, as can be seen in this comparison of VLT and Dawn images of 4 Vesta.
  2. ^ “2 Pallas”. Minor Planet Center. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2018.
  3. ^ Schmadel, Lutz D. (2007). “(2) Pallas”. Dictionary of Minor Planet Names. Springer Berlin Heidelberg. tr. 15. doi:10.1007/978-3-540-29925-7_3. ISBN 978-3-540-00238-3.
  4. ^ “Asteroid 2 Pallas”. Small Bodies Data Ferret. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2019.
  5. ^ “Pallas”. Dictionary.com Chưa rút gọn. Random House.
  6. ^ “Palladian”. Từ điển tiếng Anh Oxford . Nhà xuất bản Đại học Oxford. (Subscription or participating institution membership required.)
  7. ^ Souami, D.; Souchay, J. (tháng 7 năm 2012). “The solar system's invariable plane”. Astronomy & Astrophysics. 543: 11. Bibcode:2012A&A...543A.133S. doi:10.1051/0004-6361/201219011. A133.
  8. ^ a b “JPL Small-Body Database Browser: 2 Pallas” (2018-01-23 last obs.). Jet Propulsion Laboratory. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2018.
  9. ^ “AstDyS-2 Pallas Synthetic Proper Orbital Elements”. Department of Mathematics, University of Pisa, Italy. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2011.
  10. ^ a b c d P. Vernazza et al. (2021) VLT/SPHERE imaging survey of the largest main-belt asteroids: Final results and synthesis. Astronomy & Astrophysics 54, A56
  11. ^ a b c d e Marsset, M, Brož, M, Vernazza, P, và đồng nghiệp (2020). “The violent collisional history of aqueously evolved (2) Pallas”. Nature Astronomy. 4: 569–576. doi:10.1038/s41550-019-1007-5. hdl:10261/237549.
  12. ^ a b c Carry, B.; và đồng nghiệp (2009). “Physical properties of (2) Pallas”. Icarus. 205 (2): 460–472. arXiv:0912.3626. Bibcode:2010Icar..205..460C. doi:10.1016/j.icarus.2009.08.007. S2CID 119194526.
  13. ^ Surface-area calculation using Wolfram Alpha
  14. ^ Volume calculation using Wolfram Alpha
  15. ^ a b Baer, James; Chesley, Steven; Matson, Robert (2011). “Astrometric masses of 26 asteroids and observations on asteroid porosity”. The Astronomical Journal. 141 (5): 143. Bibcode:2011AJ....141..143B. doi:10.1088/0004-6256/141/5/143.
  16. ^ “LCDB Data for (2) Pallas”. Asteroid Lightcurve Database (LCDB). Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2018.
  17. ^ a b E. F. Tedesco; Noah, P. V.; Noah, M.; Price, S. D. (2004). “IRAS Minor Planet Survey. IRAS-A-FPA-3-RDR-IMPS-V6.0”. NASA Planetary Data System. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2007.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  18. ^ C. Neese & Ed. (2005). “Asteroid Taxonomy. EAR-A-5-DDR-Taxonomy-V5.0”. NASA Planetary Data System. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2007.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  19. ^ Menzel, Donald H.; Pasachoff, Jay M. (1983). A Field Guide to the Stars and Planets (ấn bản thứ 2). Boston, MA: Houghton Mifflin. tr. 391. ISBN 0395348358.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  20. ^ Calculated with JPL Horizons for 2014-Feb-24
  21. ^ Calculated with JPL Horizons for 1608-Feb-15
Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “opp2014” được định nghĩa trong <references> có tên “” không có nội dung.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]