iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.
iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.



Link to original content: http://vi.wikipedia.org/wiki/1TYM
1TYM – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

1TYM

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
1TYM
Nguyên quánHàn Quốc
Thể loạiRap, Hip hop
Năm hoạt động1998–2006
Hãng đĩaYG Entertainment
Hợp tác vớiLexy, Big Mama, YG Family
Cựu thành viênOh Jin-hwan
Teddy
Song Baek-kyung
Tae-bin

1TYM (Tiếng Hàn원타임; Romajawon-taim, phát âm giống như từ One Time của tiếng Anh) là một nhóm nhạc hip hop Hàn Quốc trực thuộc công ty giải trí YG Entertainment. Nhóm có 4 thành viên bao gồm: Oh Jinhwan, Park Hong-jun (Teddy Park), Song Bae-kyung và Im Tae-bin (Danny).[1]

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Teddy và Danny lớn lên ở Los Angeles và tài năng của họ được phát hiện ở đó khi họ còn là một nhà sản xuất làm việc với Yang Hyun-suk. Sau khi thử giọng tại YG, họ người đã ký hợp đồng với YG Entertainment và chuyển đến Hàn Quốc[2] Teddy, Danny và 2 rapper Jinhwan và Baekyoung đã debut với 1TYM năm 1998 với album, One Time for Your Mind. Đó là một trong những album bán chạy nhất trong năm và giành được một số giải thưởng lớn.[3][4]

Gián đoạn và tạm ngưng hoạt động

[sửa | sửa mã nguồn]

1TYM đã bị gián đoạn vào năm 2006 do Jin-hwan phải đi nghĩa vụ quân sự. Mặc dù họ chưa bao giờ chính thức tan rã nhưng họ đã không hoạt động như một nhóm kể từ đó. Buổi biểu diễn cuối cùng của họ là vào năm 2008, khi họ là khách mời cho concert "Stan Up" của Big Bang tại Nhật Bản.

Jin-hwan và Baek-kyung đều rời khỏi ngành giải trí kể từ khi kết hôn và bắt đầu xây dựng gia đình riêng của họ. Bài hát gần đây nhất đã xuất hiện trên Radio Star cùng với các ca sĩ thế hệ đầu tiên như Joon ParkKim Tae-woo của G.o.dJun Jin của Shinhwa. Baek-kyung nói rằng anh và Jin-hwan là đối tác kinh doanh và điều hành một nhà hàng cùng nhau.[5]

Thành viên

[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách các thành viên của 1TYM
Nghệ danh Tên khai sinh Ngày sinh Vị trí
Latinh Hangul Latinh Hangul Hanja Hán-Việt
Oh Jin-hwan 오진환 Oh Jinhwan 오진환 吳溱桓 Ngô Trân Hoàn 6 tháng 7, 1978 (46 tuổi) Rap
Teddy 테디 Park Hong-jun 박홍준 朴洪俊 Phác Hồng Tuấn 14 tháng 9, 1978 (46 tuổi) Rap
Song Baek-kyung 송백경 Song Baek-kyung 송백경 宋栢京 Tống Bách Kinh 12 tháng 4, 1979 (45 tuổi) Rap
Danny 대니 Im Tae-bin 임태빈 任太斌 Nhậm Thái Bân 6 tháng 5, 1980 (44 tuổi) Vocal

Danh sách đĩa hát

[sửa | sửa mã nguồn]

Album phòng thu

[sửa | sửa mã nguồn]
Tiêu đề Chi tiết album Vị trí biểu đồ đỉnh Doanh số
KOR
[6]
One Time For Your Mind
Danh sách
  1. 1TYM
  2. 널 일으켜 (Get Up)
  3. 탈출 (Escape)
  4. Good Love
  5. Falling In Love
  6. 뭘 위한 세상인가 (What Is This World For)
  7. My Life
  8. Heaven
  9. 나를 기다려 (Wait for Me)
6
  • KOR: 232,418+[7]
2nd Round
  • Phát hành: 21 tháng 4 năm 2000
  • Nhãn đĩa: YG Entertainment
  • Định dạng: CD, cassette
Danh sách
  1. (Ack)
  2. 흑과백 (Black and White)
  3. Ready Or Not Yo!
  4. 쾌지나 칭칭 (It Passes)
  5. 구제불능 (Impossible Relief)
  6. One Love
  7. 21세가기란게 뭐야 (What Does 21st Century Mean)
  8. 1TYMillenium
  9. 향해가 (Headed That Way)
  10. 너와나 우리 영원히 또 하나 (You and Me, Us Forever As One!)
6
  • KOR: 275,618+[8]
Third Time Fo Yo' Mind
  • Phát hành: 13 tháng 12 năm 2001
  • Nhãn đĩa: YG Entertainment
  • Định dạng: CD, cassette
Danh sách
  1. Nasty
  2. Hello
  3. 우와 (Wow)
  4. Make it Last
  5. 어젯밤 이야기 (Last Night Story)
  6. Hip Hop Kids
  7. 어머니 (Mother)
  8. 버스 (Bus)
  9. Sucka Busta
12
  • KOR: 128,924+[9]
Once N 4 All
  • Phát hành: 26 tháng 11 năm 2003
  • Nhãn đĩa: YG Entertainment
  • Định dạng: CD, cassette
Danh sách


  1. Freeflo
  2. Uh-oh
  3. 떠나자 (Set It Off)
  4. Hot 뜨거
  5. Without You
  6. Cry
  7. Danny’s Interlude
  8. Everyday and Night
  9. Kiss Me
  10. It’s Over
  11. Teddy’s Interlude
  12. Ok (feat. Perry & Lexy)
  13. Put'Em Up
4
One Way
  • Phát hành: 1 tháng 11 năm 2005
  • Nhãn đĩa: YG Entertainment
  • Định dạng: CD, cassette
Danh sách
  1. One Way (Intro)
  2. 니가 날 알어 (Do You Know Me?)
  3. 어쩔겁니까 (What You Gunna Do?)
  4. 몇 번이나 (How Many Times?)
  5. The Instruction (Interlude)
  6. 위험해 (Danger)
  7. Summer Night (feat. Big Mama)
  8. Can’t Let U Go
  9. Take It Slow
  10. Supa Funk
  11. Get Them Hands Up
  12. How It Go
  13. Hippy To Da Happa (Outro)
  14. 어쩔겁니까 (What You Gunna Do?) (YG Remix)
  15. 니가 날 알어 (Do You Know Me?) (Instrumental)
4

Video âm nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]

KMTV Music Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Giải thưởng Kết quả
1998 Best Hip Hop Artist 1TYM Đoạt giải
2002 Best Hip Hop Artist 1TYM Đoạt giải
Năm Giải Đề cử Kết quả
1998 Rookie of the Year 1TYM Đoạt giải

SBS Music Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Giải Đề cử Kết quả
1998 Rookie of the Year 1TYM Đoạt giải
2000 Best Hip Hop Artist 1TYM Đoạt giải
2002 Best Hip Hop Artist 1TYM Đoạt giải

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “1TYM”. YG Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
  2. ^ Hong, Tae (ngày 21 tháng 8 năm 2014). “Danny from L.A. is more than a one-time deal”. The Korea Times US. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
  3. ^ “Exploring Hit-Makers: YG's Teddy Park”. Seoul Beats (bằng tiếng Anh). ngày 2 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
  4. ^ “K-Pop Rewind: 1TYM "1TYM (One Time for Your Mind)". KpopStarz. ngày 6 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
  5. ^ “Episode 533: National Hearthrob Special”. Radio Star. ngày 28 tháng 6 năm 2017. MBC.
  6. ^ “K-Pop Album Sales Volume” (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018.
  7. ^ “February 1999 K-Pop Album Sales Volume” (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018.
  8. ^ “August 2000 K-Pop Album Sales Volume” (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018.
  9. ^ Cumulative sales of Third Time Fo Yo' Mind:
  10. ^ “March 2004 K-Pop Album Sales Volume” (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2008. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018.
  11. ^ “K-Pop Album Sales Volume” (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]