iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.
iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.



Link to original content: http://vi.wikipedia.org/wiki/.50_BMG
.50 BMG – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

.50 BMG

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

.50 Browning Machine Gun, (.50 BMG, 12.7×99mm NATO và được thiết kế với cái tên 50 Browning) là loại đạn cỡ lớn dùng cho súng máy hoặc súng bắn tỉa công phá. Loại đạn này được công ty Winchester sản xuất và sử dụng lần đầu tiên vào năm 1921.

.50 BMG

Đạn.50 BMG
Kiểu đạn Súng máy/Súng bắn tỉa công phá
Quốc gia chế tạo  Hoa Kỳ
Lịch sử phục vụ
Trang bị 1921–nay
Quốc gia sử dụng
  •  NATO
  •  Hoa Kỳ
  •  Israel
  •  Việt Nam
  • và nhiều nước khác
  • Sử dụng trong Chiến tranh thế giới lần II
    Chiến tranh Triều Tiên
    Chiến tranh Việt Nam
    Nội chiến Campuchia
    Chiến tranh Falkland
    Chiến tranh Vùng Vịnh
    Chiến tranh chống khủng bố
    Chiến tranh Iraq
    Chiến tranh Afghanistan (2001-nay)
    Nội chiến Syria
    Nội chiến Iraq (2014-nay)
    Nội chiến Yemen 2015
    Sự can thiệp của Ả Rập Xê Út ở Yemen (2015-nay)
    Xung đột ở Najran, Jizan và Asir
    Lịch sử chế tạo
    Nhà thiết kế Winchester Repeating Arms Co. và Frankford Arsenal
    Thông số
    Parent case .30-06
    Kiểu vỏ đạn Rimless, bottleneck
    Đường kính đạn ,510 in (13,0 mm)
    Đường kính cổ ,560 in (14,2 mm)
    Đường kính thân ,735 in (18,7 mm)
    Đường kính dưới ,804 in (20,4 mm)
    Đường kính vành ,804 in (20,4 mm)
    Độ dày vành ,083 in (2,1 mm)
    Chiều dài vỏ đạn 3,91 in (99 mm)
    Chiều dài tổng thể 5,45 in (138 mm)
    Case capacity 292.8 gr H2O (19.032 cm³)
    Primer type #35 Arsenal Primer
    Áp lực tối đa 54.923 psi (378,68 MPa)
    Thông số đường đạn
    Trọng lượng / Kiểu đạn Sơ tốc Năng lượng
    647 gr (41,9 g) Speer 3.044 ft/s (928 m/s) 13.310 ft⋅lbf (18.050 J)
    655 gr (42,4 g) ADI 3.029 ft/s (923 m/s) 13.350 ft⋅lbf (18.100 J)
    700 gr (45 g) Barnes 2.978 ft/s (908 m/s) 13.971 ft⋅lbf (18.942 J)
    750 gr (49 g) Hornady 2.820 ft/s (860 m/s) 13.241 ft⋅lbf (17.952 J)[1]
    800 gr (52 g) Barnes 2.895 ft/s (882 m/s) 14.895 ft⋅lbf (20.195 J)

    Một số vũ khí sử dụng đạn 50 BMG

    [sửa | sửa mã nguồn]

    ...

    Tham khảo

    [sửa | sửa mã nguồn]
    1. ^ “50 BMG 750 gr A-MAX Match”. Hornady. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2016.