.50 BMG
Giao diện
.50 Browning Machine Gun, (.50 BMG, 12.7×99mm NATO và được thiết kế với cái tên 50 Browning) là loại đạn cỡ lớn dùng cho súng máy hoặc súng bắn tỉa công phá. Loại đạn này được công ty Winchester sản xuất và sử dụng lần đầu tiên vào năm 1921.
.50 BMG | ||
---|---|---|
Đạn.50 BMG | ||
Kiểu đạn | Súng máy/Súng bắn tỉa công phá | |
Quốc gia chế tạo | Hoa Kỳ | |
Lịch sử phục vụ | ||
Trang bị | 1921–nay | |
Quốc gia sử dụng | ||
Sử dụng trong | Chiến tranh thế giới lần II Chiến tranh Triều Tiên Chiến tranh Việt Nam Nội chiến Campuchia Chiến tranh Falkland Chiến tranh Vùng Vịnh Chiến tranh chống khủng bố Chiến tranh Iraq Chiến tranh Afghanistan (2001-nay) Nội chiến Syria Nội chiến Iraq (2014-nay) Nội chiến Yemen 2015 Sự can thiệp của Ả Rập Xê Út ở Yemen (2015-nay) Xung đột ở Najran, Jizan và Asir | |
Lịch sử chế tạo | ||
Nhà thiết kế | Winchester Repeating Arms Co. và Frankford Arsenal | |
Thông số | ||
Parent case | .30-06 | |
Kiểu vỏ đạn | Rimless, bottleneck | |
Đường kính đạn | ,510 in (13,0 mm) | |
Đường kính cổ | ,560 in (14,2 mm) | |
Đường kính thân | ,735 in (18,7 mm) | |
Đường kính dưới | ,804 in (20,4 mm) | |
Đường kính vành | ,804 in (20,4 mm) | |
Độ dày vành | ,083 in (2,1 mm) | |
Chiều dài vỏ đạn | 3,91 in (99 mm) | |
Chiều dài tổng thể | 5,45 in (138 mm) | |
Case capacity | 292.8 gr H2O (19.032 cm³) | |
Primer type | #35 Arsenal Primer | |
Áp lực tối đa | 54.923 psi (378,68 MPa) | |
Thông số đường đạn | ||
Trọng lượng / Kiểu đạn | Sơ tốc | Năng lượng |
647 gr (41,9 g) Speer | 3.044 ft/s (928 m/s) | 13.310 ft⋅lbf (18.050 J) |
655 gr (42,4 g) ADI | 3.029 ft/s (923 m/s) | 13.350 ft⋅lbf (18.100 J) |
700 gr (45 g) Barnes | 2.978 ft/s (908 m/s) | 13.971 ft⋅lbf (18.942 J) |
750 gr (49 g) Hornady | 2.820 ft/s (860 m/s) | 13.241 ft⋅lbf (17.952 J)[1] |
800 gr (52 g) Barnes | 2.895 ft/s (882 m/s) | 14.895 ft⋅lbf (20.195 J) |
Một số vũ khí sử dụng đạn 50 BMG
[sửa | sửa mã nguồn]- M2 Browning
- Barrett M107
- Barrett M99
- Barrett M95
- Barrett XM500
- Steyr HS.50
- Zastava M93
- PGM Hécate II
- XM312
- AI AS50
- Windrunner M96
- BFG 50
...
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “50 BMG 750 gr A-MAX Match”. Hornady. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2016.