iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.
iBet uBet web content aggregator. Adding the entire web to your favor.



Link to original content: http://vi.m.wiktionary.org/wiki/ma
ma – Wiktionary tiếng Việt

Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maː˧˧maː˧˥maː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maː˧˥maː˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

ma

  1. (Kết hợp hạn chế) Người đã chết.
    Thây ma.
    Hồn ma.
    Đi đưa ma.
    Đám ma.
    Làm ma (làm đám ma).
  2. Sự hiện hình của người chết, theo mê tín.
    Sợ ma không dám đi đêm.
    Xấu như ma.
    Bói ra ma, quét nhà ra rác (tục ngữ).
  3. (Khẩu ngữ, dùng có kèm ý phủ định, thường trước “nào”) Người bất kì.
    Ở đấy có ma nào đâu.
    Chả ma nào biết.
    Nói thế có ma nó tin! (chẳng ai tin)

Dịch

sửa
sự hiện hình của người đã chết

Thành ngữ

sửa

Tính từ

sửa

ma

  1. Chỉ có trên sổ sách hoặc báo cáo, chứ không có thật, do bịa ra nhằm đánh lừa.
    Bản báo cáo thành tích với những con số ma.

Tham khảo

sửa

Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

ma (số nhiều mas)

  1. Viết tắt của mamma (nghĩa là “, mẹ”)

Tham khảo

sửa

Tiếng Mangghuer

sửa

Liên từ

sửa

ma

  1. .

Đồng nghĩa

sửa

Tiếng Mao Nam

sửa

Danh từ

sửa

ma

  1. chó.

Tiếng Ngũ Đồn

sửa

Danh từ

sửa

ma

  1. ngựa.

Tiếng Quảng Lâm

sửa

Danh từ

sửa

ma

  1. gạo.
  2. lúa.

Tiếng Tày

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Thái nguyên thuỷ *ʰmaːᴬ (chó). Cùng gốc với tiếng Thái หมา (mǎa), tiếng Bắc Thái ᩉ᩠ᨾᩣ, tiếng Lào ໝາ (), tiếng Thái Đen ꪢꪱ, tiếng Lự ᦖᦱ (ṁaa), tiếng Shan မႃ (mǎa), tiếng Thái Na ᥛᥣᥴ (máa), tiếng Aiton မႃ (), tiếng Ahom 𑜉𑜠 (ma), tiếng Tráng ma, tiếng Saek หม่า.

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

ma

  1. Chó.

Tiếng Sán Chay

sửa

Danh từ

sửa

ma

  1. ngựa.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tà Mun

sửa

Liên từ

sửa

ma

  1. , với.

Tham khảo

sửa
  • Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.

Tiếng Thổ

sửa

Danh từ

sửa

ma

  1. con ma.

Tiếng Tráng

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Thái nguyên thuỷ *ʰmaːᴬ (chó). Cùng gốc với tiếng Thái หมา (mǎa), tiếng Bắc Thái ᩉ᩠ᨾᩣ, tiếng Lào ໝາ (), tiếng Lự ᦖᦱ (ṁaa), tiếng Thái Đen ꪢꪱ, tiếng Shan မႃ (mǎa), tiếng Thái Na ᥛᥣᥴ (máa), tiếng Aiton မႃ (), tiếng Ahom 𑜉𑜠 (ma), tiếng Saek หม่า.

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

ma (loại từ duz, dạng Sawndip 𬌫 hoặc hoặc 𬍄 hoặc 𰡪 hoặc hoặc hoặc hoặc 𭸱, chính tả 1957–1982 ma)

  1. Chó.

Từ dẫn xuất

sửa

Tiếng Tráng Đức Tĩnh

sửa

Danh từ

sửa

ma

  1. chó.

Tiếng Ý

sửa

Liên từ

sửa

ma

  1. Nhưng mà.