nhanh
Vietnamese
editEtymology
editFrom Proto-Vietic *m-laɲ (“fast, quick”); cognates include Muong nhanh, Chut lanh. See also lanh. Trần (2013)[1] proposes that ma-lanh is also a cognate.
Pronunciation
editAdjective
editAdverb
editDerived terms
edit- nhanh chóng (rapid)
- nhanh lẹ
- nhanh lên (hurry up)
- nhanh nhảu
- nhanh nhạy (quick-witted)
- nhanh nhẹn (agile)
- nhanh tay lẹ chân
- nhanh trí
- thức ăn nhanh (fast food)
References
edit- ^ Trần, Trọng Dương. "Decoding Quốc Âm Thi Tập's hexasyllabic lines from the historical-phonological approach" Hán-Nôm Journal. Vol. 1. 2013 (in Vietnamese).