HR 753
Dữ liệu quan sát Kỷ nguyên J2000 Xuân phân J2000 | |
---|---|
Chòm sao | Kình Ngư |
Gliese 105 A | |
Xích kinh | 02h 36m 04.89466s[1] |
Xích vĩ | +06° 53′ 12.7466″[1] |
Cấp sao biểu kiến (V) | 5.83[2] |
Gliese 105 B | |
Xích kinh | 02h 36m 15.357s[3] |
Xích vĩ | +06° 52′ 19.14″[3] |
Cấp sao biểu kiến (V) | 11.670[4] |
Gliese 105 C | |
Xích kinh | 02h 36m 04.66s[5] |
Xích vĩ | +06° 53′ 14.8″[5] |
Cấp sao biểu kiến (V) | 16.77[5] |
Các đặc trưng | |
Gliese 105 AC | |
Kiểu quang phổ | K3 V[2] + M7 V[6] |
Chỉ mục màu U-B | +0.800[7] |
Chỉ mục màu B-V | +0.972[7] |
Gliese 105 B | |
Kiểu quang phổ | M4.0 V |
Chỉ mục màu U-B | +1.10[8] |
Chỉ mục màu B-V | +1.61[8] |
Kiểu biến quang | BY Dra |
Trắc lượng học thiên thể | |
Vận tốc xuyên tâm (Rv) | 25.8 ± 0.1[9] km/s |
Chuyển động riêng (μ) | RA: 1807.78 ± 0.89[1] mas/năm Dec.: 1444.02 ± 0.40[1] mas/năm |
Thị sai (π) | 139.27 ± 0.45[1] mas |
Khoảng cách | 23.42 ± 0.08 ly (7.18 ± 0.02 pc) |
Cấp sao tuyệt đối (MV) | 6.50[10] |
Chi tiết | |
Gliese 105 A | |
Khối lượng | 0.70 ± 0.10[11] M☉ |
Bán kính | 0.650 ± 0.053[2] R☉ |
Độ sáng (nhiệt xạ) | 0.26[11] L☉ |
Hấp dẫn bề mặt (log g) | 4.40 ± 0.24[12] cgs |
Nhiệt độ | 4777 ± 91[12] K |
Độ kim loại [Fe/H] | −0.03 ± 0.09[12] dex |
Gliese 105 B | |
Khối lượng | 0.246 ± 0.025[4] M☉ |
Bán kính | 0.278 ± 0.010[4] R☉ |
Nhiệt độ | 3284 ± 60[4] K |
Độ kim loại [Fe/H] | −0.12 ± 0.03[4] dex |
Tên gọi khác | |
Gliese 105 AC: HR 753, HD 16160, LHS 15, LTT 10858, SAO 110636, FK5 1073, G 73-70, G 76-11, LFT 217, HIP 12114 | |
Gliese 105 B: BX Cet, LHS 16, LTT 10859, G 73-71, G 76-12, LFT 217 | |
Cơ sở dữ liệu tham chiếu | |
SIMBAD | Gl 105 |
Gl 105 A | |
Gl 105 B | |
Gl 105 C |
HR 753 hay Gliese 105 (còn được gọi là 268 G. Ceti) là một hệ ba ngôi sao trong chòm sao Kình Ngư. Vị trí của nó tương đối khá gần Mặt Trời, cách nhau 23 năm ánh sáng (7 parsec).[13] Mặc dù vậy, phần sáng nhất của ngôi sao này không thể nhìn thấy bằng mắt thường. Hiện tại, chưa có bất kì một hành tinh nào được phát hiện xung quanh cả ba ngôi sao trong hệ sao này.
Hệ sao
[sửa | sửa mã nguồn]Đây là một hệ ba sao với ba ngôi sao nhỏ hơn Mặt Trời. Ngôi sao sáng nhất được đặt tên là HD 16160 hay được gọi là Gliese 105 A. Nó là một sao lùn cam[14], có khối lượng khoảng 70% so với khối lượng Mặt Trời.[15]
Một ngôi sao gần đó có chuyển động xung quanh Gliese 105 và được gọi là Gliese 105 B. Về mặt vật lí, có thể cả hai ngôi sao này có mối liên hệ với nhau. Hai sao này cách nhau khoảng 1.200 đơn vị thiên văn (AU), tương đương với 1.79517445 × 1014 mét. Nó là một ngôi sao có độ sáng thay đổi từ 11,64 đến 11,68.
Ngôi sao đồng hành thứ ba, được gọi là Gliese 105 C, nằm gần Gliese 105 A hơn, hiện đang ở khoảng cách xấp xỉ là 24 AU[16] xấp xỉ 3 590 348 896 800 mét. Chu kỳ quỹ đạo của cặp sao này được ước tính là 61 năm[16]. Gliese 105 C là một sao lùn đỏ cực kỳ mờ nhạt[16] và khối lượng chiếm khoảng 8 đến 9 phần trăm khối lượng Mặt Trời.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d e van Leeuwen, F. (2007). “Validation of the new Hipparcos reduction”. Astronomy and Astrophysics. 474 (2): 653–664. arXiv:0708.1752. Bibcode:2007A&A...474..653V. doi:10.1051/0004-6361:20078357. Vizier catalog entry
- ^ a b c van Belle, Gerard T.; von Braun, Kaspar (2009). “Directly Determined Linear Radii and Effective Temperatures of Exoplanet Host Stars”. The Astrophysical Journal. 694 (2): 1085–1098. arXiv:0901.1206. Bibcode:2009ApJ...694.1085V. doi:10.1088/0004-637X/694/2/1085.
- ^ a b Cutri, R. M. (2003). “2MASS All-Sky Catalog of Point Sources”. VizieR On-line Data Catalog. 2246. Bibcode:2003yCat.2246....0C.
- ^ a b c d e Mann, Andrew W.; Feiden, Gregory A.; Gaidos, Eric; Boyajian, Tabetha; von Braun, Kaspar (2015). “How to Constrain Your M Dwarf: Measuring Effective Temperature, Bolometric Luminosity, Mass, and Radius”. The Astrophysical Journal. 804 (1): 38. arXiv:1501.01635. Bibcode:2015ApJ...804...64M. doi:10.1088/0004-637X/804/1/64.
- ^ a b c “GJ 105 C”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2017.
- ^ Golimowski, David A.; và đồng nghiệp (2000). “The Very Low Mass Component of the Gliese 105 System”. The Astronomical Journal. 120 (4): 2082–2088. arXiv:astro-ph/0006230. Bibcode:2000AJ....120.2082G. doi:10.1086/301567.
- ^ a b González-Hernández, J. I.; Bonifacio, P. (2009). “A new implementation of the infrared flux method using the 2MASS catalogue”. Astronomy & Astrophysics. 497 (2): 497. arXiv:0901.3034. Bibcode:2009A&A...497..497G. doi:10.1051/0004-6361/200810904.
- ^ a b Mermilliod, J.-C. (1986). “Compilation of Eggen's UBV data, transformed to UBV (unpublished)”. Catalogue of Eggen's UBV Data. Bibcode:1986EgUBV........0M.
- ^ Gontcharov, G. A. (2006). “Pulkovo Compilation of Radial Velocities for 35 495 Hipparcos stars in a common system”. Astronomy Letters. 32 (11): 759–771. arXiv:1606.08053. Bibcode:2006AstL...32..759G. doi:10.1134/S1063773706110065.
- ^ Cardini, D. (tháng 1 năm 2005), “Mg II chromospheric radiative loss rates in cool active and quiet stars”, Astronomy and Astrophysics, 430: 303–311, arXiv:astro-ph/0409683, Bibcode:2005A&A...430..303C, doi:10.1051/0004-6361:20041440.
- ^ a b Ghezzi, L.; Cunha, K.; Smith, V. V.; De Araújo, F. X.; Schuler, S. C.; de la Reza, R. (2010). “Stellar Parameters and Metallicities of Stars Hosting Jovian and Neptunian Mass Planets: A Possible Dependence of Planetary Mass on Metallicity”. The Astrophysical Journal. 720 (2): 1290–1302. arXiv:1007.2681. Bibcode:2010ApJ...720.1290G. doi:10.1088/0004-637X/720/2/1290.
- ^ a b c Paletou, F.; Böhm, T.; Watson, V.; Trouilhet, J.-F. (2015). “Inversion of stellar fundamental parameters from ESPaDOnS and Narval high-resolution spectra”. Astronomy & Astrophysics. 573: A67. arXiv:1411.4859. Bibcode:2015A&A...573A..67P. doi:10.1051/0004-6361/201424741.
- ^ van Leeuwen, F. (2007). "Validation of the new Hipparcos reduction". Astronomy and Astrophysics. 474 (2): 653–664 Bibcode:2007A&A...474..653V.
- ^ van Belle, Gerard T.; von Braun, Kaspar (2009). "Directly Determined Linear Radii and Effective Temperatures of Exoplanet Host Stars". The Astrophysical Journal. 694 (2): 1085–1098. arXiv:0901.1206 Freely accessible
- ^ Ghezzi, L.; Cunha, K.; Smith, V. V.; De Araújo, F. X.; Schuler, S. C.; de la Reza, R. (2010). "Stellar Parameters and Metallicities of Stars Hosting Jovian and Neptunian Mass Planets: A Possible Dependence of Planetary Mass on Metallicity". The Astrophysical Journal. 720 (2): 1290. arXiv:1007.2681 Freely accessible. Bibcode:2010ApJ...720.1290G.
- ^ a b c Golimowski, David A.; et al. (2000). "The Very Low Mass Component of the Gliese 105 System". The Astronomical Journal. 120 (4): 2082–2088. arXiv:astro-ph/0006230 Freely accessible.